hep beraber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hep beraber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hep beraber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hep beraber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là toàn thể, tất cả, tập thể, cả thảy, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hep beraber
toàn thể(altogether) |
tất cả(altogether) |
tập thể(collective) |
cả thảy(altogether) |
hoàn toàn(altogether) |
Xem thêm ví dụ
Böyle şeylere hep beraber geldiğinizi sanıyordum. Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà. |
Bir sorunumuz varsa, hep beraber üstesinden geliriz. Nếu có vấn đề, chúng ta cùng nhau giải quyết. |
Bunda hepimiz beraberiz. Về vấn đề này, chúng ta đều giống nhau. |
Yakında hep beraber olacağız. Chúng ta sẽ sớm lại được bên nhau. |
Hep beraber Oxforda gidip haftasonunu orda geçirsek ya... Ta cùng đi nghỉ cuối tuần ở Oxford đi. |
Hep beraber. Tất cả chúng ta. |
Çiftliğimizle hep beraber ilgileneceğiz. Và tất cả chúng ta phải cùng nhau nuôi trồng nó. |
Pekala, o zaman hep beraber. Thôi được, như một đội. |
Tüm öğretmenler hep beraber bu problemler üzerinde kafa yorabilir. Các giáo viên có thể ngồi lại và cùng giải quyết các vấn đề kể trên. |
Hep beraber yemek yiyorduk. Đang ăn tối, cả bốn người. |
Yakın zamanda Alman Dışişleri Bakanı savaştan hepimizin sorumlu olduğunu ve bedeli hep beraber ödememiz gerektiğini söylemeye cüretinde bulundu! Ngoại trưởng Đức vừa đề nghị chúng ta cũng phải chịu trách nhiệm về chiến tranh.. |
Bu ayette de ifade edilen minnettarlığımızı, 12 Nisan’da yapılacak olan Mesih’in Ölümünün Anılmasına hep beraber katılarak göstermiş oluruz. Chúng ta sẽ đặc biệt thể hiện lòng quý trọng này khi cùng nhau cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ vào ngày 12 tháng 4. |
Arkham'a hep beraber geldik. Chúng tôi đều cùng tới Arkham. |
O zaman hep beraber oluruz. Ba với con sẽ được ở chung. |
Partide hep beraber görüşmek üzere. Chúng tôi sẽ gặp các bạn hơi muộn một chút tại bữa tiệc. |
İnanıyorum ki bunu hep beraber yapabiliriz. Và tôi tin rằng chúng ta có thể làm điều này cùng nhau. |
Riske atmak bu kadar yüksekken hep beraber kapalı tutmaktır çeneni. Biết kiềm chế trong tình thế ngặt ngèo như thế này. |
Şimdi hep beraber. Tất cả cùng nhau. |
Hep beraber dışarı çıktık. Mọi người cùng ra ngoài |
Biz hep beraberdik. Tụi em luôn ở bên nhau. |
Değerleri değiştirebiliriz, çalıştığımız şirketleri değiştirebiliriz, ve sonunda, hep beraber, belki dünyayı değiştirebiliriz. Chúng ta có thể thay đổi những giá trị này, có thể thay đổi công ty mà chúng ta làm việc, và cùng nhau, có thể chúng ta có thể thay đổi thế giới |
Biz hep beraber Humanae'yi kurduk. Chúng ta cùng nhau xây dựng nên Humanae. |
Poole bir keresinde hayvanların katıldığı bir oyun başlattı ve hep beraber 15 dakika boyunca saçma sapan hareketler yaptılar. Có lần bà mở cuộc chơi cho voi tham dự và trong 15 phút chúng cư xử một cách hết sức buồn cười. |
Bunun içinde hepimiz beraberiz. Chúng ta đều có trong đó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hep beraber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.