허탈 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 허탈 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 허탈 trong Tiếng Hàn.
Từ 허탈 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xẹp, kiệt sức, kiệt lực, tàn hại, đổ nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 허탈
xẹp(collapse) |
kiệt sức
|
kiệt lực
|
tàn hại
|
đổ nát(collapse) |
Xem thêm ví dụ
갑자기 그 모든 것이 사라지고 나니 허탈감에 빠지게 되더군요. Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi. |
설상가상으로, 2002년에 수많은 사람들은 의심스러운 상황에서 부를 축적한 최고 경영자들에 대한 보도에 접하고 허탈감에 빠졌습니다. Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi. |
한 자매는 십 대 시절을 돌이켜 보면서 이렇게 썼습니다. “부도덕을 범하고 나면 침울하고 허탈한 느낌이 들지요. Một chị từng có hành vi vô luân lúc còn niên thiếu viết rằng sau khi phạm tội, chị cảm thấy vô cảm và trống rỗng. |
허탈감을 느낀 채 나는 해군 제복을 생산하는 공장을 떠나 시골 집으로 돌아왔습니다. Với nỗi trống trải trong tâm hồn, tôi rời xưởng may và trở về quê nhà. |
“여호와 하나님만이 내가 느꼈던 고통과 허탈감, 그리고 대처하려고 애쓴 사실을 아실 겁니다”라고 남편과 딸을 잃은 베티는 회상한다. Betty, bà vợ và mẹ của con gái nhỏ kể lại: “Chỉ có một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời hiểu rõ sự đau đớn và sự mất mát lớn lao của tôi và cuộc tranh đấu mà tôi phải chịu”. |
“그 사람들은 자신들이 본 광경이 도저히 감당할 수 없을 정도로 충격적이었던지 고개를 떨군 채 허탈감에 빠져 있는 것 같았습니다. Các anh nói tiếp: “Họ trông thật lạc lõng, đầu gục xuống, không thể chịu nổi những gì họ đã thấy. |
우리는 이길 것을 확신했었는데, 그 때에는 무척 허탈했습니다! Chúng tôi đã tin là mình sẽ thắng, nhưng bây giờ thì chúng tôi thất vọng não nề! |
그러던 중 그는 허탈 발작을 일으키게 되었는데, 이 증상으로 인해 그는 감정적 자극을 받을 때마다 다리가 풀리면서 주저앉곤 하였습니다. Sau đó anh bị chứng mất trương lực cơ—tình trạng gây yếu đầu gối và khiến anh quị xuống mỗi khi quá xúc động. |
사랑하는 사람을 잃고서 허탈해진 사람들은 어떤 반응을 보였습니까? Một số người phản ứng ra sao trước cái chết của người thân yêu? |
마음껏 먹고 마시며 한바탕 즐거운 시간을 보내는 데 빠져 있는 사람들은 그러한 시간이 지나고 나면 흔히 공허감과 허탈감을 느끼며, 따라서 삶이 무의미하다고 생각하게 됩니다. Những người tự buông thả trong tiệc tùng và những trò vui nhộn sau đó thường cảm thấy trống rỗng và kiệt sức, điều này càng làm đời sống vô nghĩa hơn. |
그러나 그 좋지 않은 소식을 듣고 난 다음날에는 허탈해지더군요. Nhưng qua ngày sau, tôi không có cảm giác gì hết. |
S. 뉴스 앤드 월드 리포트」지와의 회견에서 부를 추구하는 많은 젊은 남녀들이 “광범위한 신체적 병 곧 두통, 등의 통증, 위장 장애, 불면증, 식사 문제만이 아니라 불만, 근심, 우울증, 허탈감 및 편집병을 겪고 있다고 보고한다”라고 말하였읍니다. News & World Report), ông Douglas LaBier nói rằng nhiều thanh niên và thanh nữ mải miết đeo đuổi sự giàu sang “cảm thấy bất mãn, lo âu, bị suy nhược thần kinh, vô dụng, mê sảng, cũng như gặp phải một lô các chứng khó chịu về thể xác: nhức đầu, đau lưng, đau bao tử, mất ngủ, mất ăn”. |
친한 벗이나 가족의 죽음으로 슬픔과 허탈감을 느껴보지 않은 사람이 누구인가? Có ai trong chúng ta lại không trải qua nỗi đau đớn hay cảm thấy mất mát trước cái chết của một người bạn thân hay một người bà con thân yêu? |
(로마 1:24) 매우 많은 사람이 성 관계를 갖고 난 뒤, 마치 부주의해서 소중한 것을 도둑맞기라도 한 것처럼 자신이 무가치한 존재라고 느끼며 허탈해하는 것도 놀라운 일이 아닙니다! Sau khi “vượt rào”, nhiều người cảm thấy trống rỗng và vô giá trị, tựa như bị đánh cắp bảo vật chỉ trong giây phút bất cẩn! |
피해가 너무 심해서, 허탈감에 빠져 버렸습니다.” Cơn bão gây ra thiệt hại lớn quá, tôi không cầm lòng được”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 허탈 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.