henüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ henüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ henüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ henüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là còn, con, nhưng, lại, lại còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ henüz
còn(yet) |
con(still) |
nhưng(only) |
lại(freshly) |
lại còn(yet) |
Xem thêm ví dụ
Henüz bilmiyorum. Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao. |
Allah bize olan kendi sevgisini bununla ispat ediyor ki, biz henüz günahkârlar iken, Mesih bizim için öldü.” Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
Eğer henüz çobanlık ziyareti yapılmamış olanlar varsa, ihtiyarlar nisan ayı bitmeden önce onları ziyaret etmek üzere bir düzenleme yapmalılar. Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt. |
Ertesi sabah uyandığımda, arkadaşımın evinde yerde yatıyordum, dünyada sahip olduğum tek şey gece açık süpermarketten henüz aldığım diş fırçasıydı. Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm. |
Dünya şampiyonluğuna henüz hazır değilim ama birçok dünya şampiyonuyla kapışabilirim. Tôi chưa vươn tới hàng vô địch thế giới, nhưng tôi biết có thể giao lưu với vô địch thế giới. |
Sağol, Theo, ama henüz gitmiyorum Cám ơn, Theo, nhưng Cha chưa già nua lẩm cẩm |
Buradaki büyük gemi, 15. yy'da Zheng He tarafından, Güney Çin Denizi, Doğu Çin Denizi, ve Hint Okyanusu üzerinden Doğu Afrika'ya yaptığı büyük keşif gezilerinde kullanılan gemi. Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó |
Arama gerekçem şu ki, 4 ay oldu ama henüz ilk ödemenizi alabildik. Tôi gọi vì đã bốn tháng rồi, vẫn chưa nhận được thanh toán của ông. |
Mukaddes Kitap Ne Öğretiyor? kitabı çıkalı henüz iki yıl bile olmasa da, 150’yi aşkın dilde 50 milyondan fazla basıldı. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Yehova’nın peygamberine açıkladığı sözü, Koreş’in Babil’i fethi ve Yahudiler’i serbest bırakışı gibi henüz gerçekleşmemiş ‘yeni şeylerin’ olacağını da bildiriyordu. Lời Đức Giê-hô-va tiên tri về những việc mới chưa xảy ra, chẳng hạn như cuộc chinh phục Ba-by-lôn của Si-ru và cuộc phóng thích dân Do Thái. |
Görüyorsunuz ki Riley'in tüm çocuklar için örnek teşkil ettiğini dile getiriyorum, ve okulu bırakmanın dönem henüz başlamadan önce teslim alınan üst devreye ya da okuldaki sınıflarda şehirli orta kısımın arkasındaki bu boş sıraya kadar pek çok farklı şekilde olacağını düşünüyorum. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Ve henüz - Pekâlâ! Và chưa - Vâng! |
Henüz anlamıyorum ama bizi bu şekilde izliyormuş işte. Tôi vẫn chưa hiểu thế nào, nhưng đó là cách cô ta theo dõi chúng ta. |
Skynet sisteme bağlanmak için henüz tam hazır değil. Tôi biết, thưa sếp, nhưng Skynet chưa sẵn sàng để kết nối vào hệ thống. |
Ve çok küçükle çok büyüğü birleştiren bir teoriye ihtiyacımız var ki ona henüz sahip değiliz. Do đó chúng ta cần 1 học thuyết thống nhất thứ rất lớn và thứ rất nhỏ, điều mà ta chưa có. |
Timoteos henüz çok gençti, belki 19-20 yaşlarındaydı; Pavlus’a çok saygı duyuyor ve onu çok seviyordu. Ti-mô-thê còn khá trẻ, có lẽ chỉ khoảng trên dưới 20 tuổi và chàng vô cùng ngưỡng mộ cũng như yêu mến Phao-lô. |
Henüz kullanıma açılmamıştır. Chưa được đưa vào sử dụng. |
Başbakan Cohaagen'ın akıbeti hakkında henüz bir açıklama yapılmadı. Ancak alınan bilgiye göre o da birlikleriyle beraber hayatını kaybetti. Chưa một phán quyết nào được đưa ra về số phận của Thủ tướng Cohaagen, những có người cho rằng ông đã thiệt mạng cùng với đội quân của mình. |
(Mezmur 34:19) 1963’te, daha Şili’deyken, henüz bebek yaştaki kızımızı trajik bir şekilde yitirdik. Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi. |
Henüz ölemem. Mình chưa thể chết được. |
MUKADDES KİTAP YAŞAMIMI DEĞİŞTİRDİ: Henüz yirmili yaşlarıma gelmeden Yehova’nın Şahitleriyle Mukaddes Kitabı incelemeye başladım. CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
İş geliştirme çalışmalarımızda daha henüz imkansız diye birşey görülmemiştir. Chúng tôi chưa thấy điều gì trong quá trình tiến độ công việc của chúng tôi mà cho thấy là điều đó không thể được. |
Henüz yaşarken Tanrı’nın Yeni Nizamına girenler, zaten ne yapmış olacaklar? Những người được sống sốt bước vào Trật-tự Mới thì trước đó đã phải làm gì rồi? |
MS 33 yılının Pentekost gününde Pavlus henüz İsa’nın bir takipçisi değildi (Galatyalılar 1:17, 18). Vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phao-lô chưa trở thành môn đồ của Đấng Ki-tô (Ga-la-ti 1:17, 18). |
Evet fakat, henüz değil. Phải, nhưng chưa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ henüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.