henta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ henta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ henta trong Tiếng Iceland.
Từ henta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hợp, bộ đồ, thoả mãn, tiện, dùng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ henta
hợp(suit) |
bộ đồ(suit) |
thoả mãn(suit) |
tiện(suit) |
dùng được
|
Xem thêm ví dụ
Þú ættir að hanga með einhverjum sem henta þér betur. Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không? |
5 Á flestum bóknámsstöðum fara fram samkomur til boðunarstarfsins sem henta boðberunum. 5 Tại phần lớn những nơi có nhóm học cuốn sách, trưởng lão có sắp đặt các buổi họp để đi rao giảng thuận tiện cho người công bố. |
Merktu við atriði sem henta. Đánh dấu những điểm thích dụng. |
Ræðumaður lýkur umræðunum með því að sýna hvernig bjóða má bæði blöðin og notar til þess tillögurnar á bls. 4 eða önnur kynningarorð sem henta á svæðinu. Để kết luận, cho xem cách mời nhận tạp chí theo lời trình bày mẫu nơi trang 4 hoặc lời trình bày mà cử tọa đề nghị. |
Ræðumaður lýkur umræðunum með því að sýna hvernig bjóða má bæði blöðin og notar til þess tillögurnar á bls. 8 eða önnur kynningarorð sem henta á svæðinu. Sau đó, hãy trình diễn cách mời nhận tạp chí này, dùng lời trình bày mẫu nơi trang 8 của Thánh Chức Nước Trời hoặc một lời trình bày khác có sức thu hút với người trong khu vực. |
Sum myndskeið í fullri lengd henta einnig fyrir biblíunámskeið. – km 5.13 3. Một số video khác của tổ chức cũng có thể được dùng trong khi học hỏi Kinh Thánh với một người.—km 5/13 trg 3. |
Bæta má við fleiri samansöfnunum ef henta þykir. Cần sắp đặt thêm các buổi nhóm họp để đi rao giảng. |
En orð Páls sýna að það má ekki gera lítið úr kristnu siðferði eða hunsa það ef manni þykir það henta. Nhưng lời của Phao-lô cho thấy chúng ta không thể tự ý xem nhẹ hoặc bỏ qua nguyên tắc đạo đức của đạo Đấng Christ. |
Myndi það henta þér betur?“ Cách này có thuận tiện hơn cho ông/bà không?” |
85 Og í þetta eina sinn skuluð þér veðsetja eigur þær, sem ég hef falið yður í hendur, með undirskrift yðar eftir almenna samþykkt eða á annan hátt, eins og yður þykir best henta. 85 Và hãy đem những tài sản mà ta đã đặt vào tay các ngươi, lần này mà thôi, ra bảo đảm, bằng cách dùng tên của mình qua sự thỏa thuận chung, hoặc các ngươi có thể làm cách gì mà các ngươi thấy là tốt. |
Litrík orð geta verið „meiðandi“ ef þau henta ekki stað og stund. Sử dụng không đúng, từ ngữ bóng bẩy có thể trở nên “lời nói tổn thương”. |
Þó nokkrum árum síðar höfðu þau safnað nægu sparifé og voru með nægilega góð laun til þess að geta hugað að betra heimili en ekkert virtist henta þeim. Nhiều năm sau, họ đã có đủ tiền dành dụm và thu nhập đủ để nghĩ đến một căn nhà tốt hơn, nhưng không có một căn nào mà họ đến xem thấy là thích hợp với họ. |
Fáir staðir í alheiminum „henta flóknu lífkerfi jafn vel og svæðið þar sem við búum“, að því er Guillermo Gonzalez og Jay W. Trong cuốn sách nhan đề The Privileged Planet (Hành tinh được ưu đãi), hai tác giả Guillermo Gonzalez và Jay W. |
Öðrum finnst kvöldin henta betur. Những người khác thấy rằng chiều tối là dịp tốt hơn cho họ. |
Oft mun breytingin á samkomutímum henta þér vel og gera þér þægilegra að sækja samkomurnar. Thường thì sự thay đổi giờ họp có lợi cho bạn, giúp bạn đi họp được thuận tiện hơn. |
Insensibly byrjar einn að snúa staðreyndir til föt kenningar, í stað þess að kenningar til að henta staðreyndir. Vô cảm giác một sự kiện bắt đầu xoay để lý thuyết phù hợp, thay vì các lý thuyết cho phù hợp với sự kiện. |
Þar af leiðandi eru afar fáar alhliða lausnir sem henta öllum. Do đó, có rất ít giải pháp hữu hiệu đối với mọi người. |
Mér fannst ekki henta ūér ađ vera drottning Pampas, hvort sem var. Rốt cuộc thì cô không có số làm nữ hoàng Pampas rồi. |
Að auki, vissi ég að aðstoðarmaður minn var góður maður, og að hann vildi sjá til neitt sem sneri upp. " Það myndi henta mér mjög vel, " sagði I. Bên cạnh đó, tôi biết rằng trợ lý của tôi là một người đàn ông tốt, và rằng ông sẽ nhìn thấy bất cứ điều gì bật lên. " Điều đó sẽ phù hợp với tôi rất tốt ", ông I. |
Ef þú ert ekki viss um hvaða biblíubækur eða kaflar henta best til þess eru vottar Jehóva fúsir til að aðstoða þig. Nếu bạn không biết chắc những đoạn Kinh Thánh nào sẽ phù hợp nhất với mục tiêu của mình, Nhân Chứng Giê-hô-va sẵn lòng giúp bạn. |
Pascal er stefjumál sem var þróað af Niklaus Wirth árið 1970 sem forritunarmál sem myndi henta vel í mótaða forritun. Pascal là một ngôn ngữ lập trình máy tính thuộc dạng mệnh lệnh và thủ tục, được Niklaus Wirth phát triển vào năm 1970 là ngôn ngữ lập trình đặc biệt thích hợp cho kiểu lập trình cấu trúc và cấu trúc dữ liệu. |
Ef til vill þótti þeim ekki henta að ferðast til Jerúsalem til að færa fórnir. Có lẽ họ nghĩ rằng đi đến đền thờ ở Giê-ru-sa-lem để dâng của-lễ hy sinh là điều bất tiện. |
6 Björt sumarkvöld henta vel til kvöldstarfs. 6 Các buổi chiều tối dài trong mùa hè là lúc đặc biệt thích hợp để đi rao giảng. |
3 Láttu öldungana endilega vita ef þú telur heimili þitt henta vel. 3 Nếu bạn nghĩ nhà mình thích hợp, hãy nói cho các trưởng lão biết điều này. |
Þessi einfalda kynning kann að henta þér: Có lẽ lời trình bày giản dị này thích hợp cho bạn: |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ henta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.