hemkunskap trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hemkunskap trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hemkunskap trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hemkunskap trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gia chính, Hộ gia đình, kinh tế gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hemkunskap
gia chính
|
Hộ gia đình
|
kinh tế gia đình(home economics) |
Xem thêm ví dụ
Vid planering av hjälpföreningsmötena som hålls under veckan kan ledarna prioritera ämnen som uppfyller Hjälpföreningens mål, till exempel äktenskap och familj, hemkunskap, hur man lever förutseende och blir mer oberoende, hjälpverksamhet, templet och släktforskning, missionärsarbete och andra ämnen som biskopen ger förslag på.8 Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8 |
Medan syster Allred verkade som sekreterare i Hjälpföreningen tillsammans med sin mor, blev hon imponerad av de möjligheter som Hjälpföreningen erbjöd i ledarskap, utbildning, hemkunskap och tjänande — möjligheter som syster Allred säger finns ”för varje kvinna som tar emot Jesu Kristi evangelium”. Khi phục vụ với tư cách là thư ký Hội Phụ Nữ bên cạnh mẹ của mình, chị Allred đã cảm kích trước những cơ hội mà Hội Phụ Nữ đã mang đến trong sự lãnh đạo, học vấn, những kỹ năng nội trợ và phục vụ—các cơ hội mà Chị Allred nói rằng có sẵn “cho mỗi người phụ nữ chấp nhận phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.” |
Omge dig med kvinnor som är goda exempel och som kan lära dig bli skicklig i hemkunskap, konst, musik, släktforskning, idrott, skrift eller tal. Hãy ở gần các phụ nữ gương mẫu là những người có thể giảng dạy cho các em kỹ năng về nữ công gia chánh, nghệ thuật, âm nhạc, lịch sử gia đình, thể thao, viết văn hay nói chuyện. |
Om systrar behöver lära och förbättra sina färdigheter inom hemkunskap som hjälper deras hem att bli centrum för andlig styrka, kan Hjälpföreningen organisera, undervisa och inspirera det arbetet. Nếu các chị em phụ nữ cần học hỏi và cải tiến kỹ năng nữ công gia chánh mà sẽ giúp nhà mình trở thành trung tâm về sức mạnh thuộc linh, thì Hội Phụ Nữ có thể tổ chức, giảng dạy và soi dẫn công việc đó. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hemkunskap trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.