hem de trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hem de trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hem de trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hem de trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cũng, lại, còn, lại còn, ngoài ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hem de
cũng(also) |
lại(also) |
còn(also) |
lại còn(even) |
ngoài ra(also) |
Xem thêm ví dụ
Biliyorsunuz, hem ekranın içindekilere hem de dışarıda çevremizde olan dünyaya bakıyoruz. Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh. |
Zamanında oraya vararak, hem öncüler buluşmasına büyük bir zevkle katıldık, hem de tüm ibadet programını izledik. Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích. |
Öyleyse oyun hem kullanışlı hem de çok önemli. Vậy trò chơi rất hiệu quả và rất quan trọng. |
Yeruşalim ve mabedinin harap durumu hem onlar hem de Tanrıları için utanç vericiydi. Tình trạng hoang vu của Giê-ru-sa-lem và đền thờ mang lại sỉ nhục cho họ và cho Đức Chúa Trời của họ. |
Hem de bir deney yerine geçecek. Nó cũng có thể -- cũng có thể được dùng như một thử nghiệm. |
Onlara şöyle dedi: “Siz hem Tanrı’ya, hem de paraya kulluk edemezsiniz.” Ngài bảo: “Các ngươi không có thể làm tôi Đức Chúa Trời lại làm tôi Ma-môn [sự giàu sang] nữa”. |
Yazılı onay olmadan, hem ben hem de Dr. Cawley'nin refakati olmadan C Koğuşuna girmek yasaktır. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Şehir, hem Namur ilinin hem de (1986dan itibaren) Valonya'nın başkentidir. Đây là tỉnh lỵ của tỉnh Namur và (từ năm 1986) là thủ phủ vùng Wallonie (hay Wallonia). |
Tanrım, hem de nasıl. Ôi trời, bạn có thể đánh cược. |
Hem de çok. Nhiều lắm |
Bundan dolayı hayvanları serbest bırakmak çok riskli olabilirdi, hem serbest bırakılanlar hem de doğal nüfusları için Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên. |
Tanrı insanların hem şimdi hem de sonsuza dek mutlu olmasını istiyor Đức Chúa Trời muốn con người hạnh phúc ngay bây giờ và mãi mãi |
12 Hem geçmişte hem de şimdi vefa denemesinden başarıyla geçmekte Yehova’yı kusursuz şekilde örnek alan İsa Mesih’tir. 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
Kendisini hem sözcüklerle tanıttı, hem de Oğlu aracılığıyla canlı bir örnek sağladı. Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài. |
Timsahın hem bu kadar güçlü hem de bu kadar hassas bir çeneye sahip olması bilim insanlarını şaşırtıyor. Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. |
Artık kesenin ağzInı açmalısInız. Hem de hemen. Giờ tôi muốn ông cấp thêm vốn, ông Maruthi, và làm thật nhanh. |
Mordekay bu korkunç haberi duyduğunda herhalde hem onları hem de Susa’daki dostlarıyla akrabalarını düşünmüştü. Mạc-đô-chê có lẽ đã nghĩ về họ, cũng như những người bạn và họ hàng của mình tại Su-sơ khi ông nghe được hung tin. |
Hem ses tonunuz hem de yüz ifadeniz malzemenize uygun duyguyu yansıtmalı. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Sırf inadından hem de. Rồi sau đó chỉ toàn là cằn nhằn. |
Hem evet hem de hayır. Có phần đúng và có phần sai. |
Hasmon hanedanının hem dinsel hem de siyasal denetimi eline geçirmesinden herkes memnun değildi. Không phải mọi người đều hài lòng về việc tiếm quyền chỉ huy tôn giáo và chính trị của nhà Hasmonaean. |
Hem de çok hatalısın. Ngoan lắm. |
Ruhi şeylere odaklandığımızda hem Tanrı’yla ve kendimizle barış içinde oluruz hem de sonsuz yaşam ümidimiz olur. Khi “chú tâm đến thần khí”, tức chú tâm đến điều thiêng liêng, chúng ta có sự hòa thuận với Đức Chúa Trời và bình an tâm trí ngay bây giờ, cũng như có triển vọng sống vĩnh cửu trong tương lai. |
MOSIX hem eşzamanlı işlemleri hem de toplu işlemleri desteklemektedir. Mansa Musa đã cẩn thận chuẩn bị cho cuộc hành trình dài ngày của ông và những người hầu của ông. |
Ama editör aynı cümlede hem "olan", hem de "bulunan"ın olamayacağını söyledi. Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hem de trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.