hel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hel trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là toàn bộ, toàn thể, 全部, Hel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hel

toàn bộ

noun

Han ger oss inte hela bilden från början.
Ngài không cho chúng ta thấy toàn bộ bức tranh ngay từ đầu.

toàn thể

adjective

Låt sedan alla barnen upprepa hela meningen tillsammans.
Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ.

全部

adjective

Hel

(Hel (thần thoại)

Xem thêm ví dụ

Du kommer att kunna undervisa på ett enkelt, rättframt och insiktsfullt sätt om själva kärnan i den tro du har som medlem i Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Om man skulle jämföra ritningen för Kristi ursprungliga kyrka med varje kyrka i världen i dag, finner man att punkt för punkt, organisation för organisation, lärosats för lärosats, förrättning för förrättning, frukt för frukt och uppenbarelse för uppenbarelse, så är det bara en som stämmer – Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Be också till Gud att han skall hjälpa dig att odla denna överlägsna kärlek som är en frukt av Guds heliga ande. — Ordspråken 3:5, 6; Johannes 17:3; Galaterna 5:22; Hebréerna 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Du är ett barn till Gud den evige Fadern och kan bli lik honom6 om du tror på hans Son, omvänder dig, tar emot förrättningar, tar emot den Helige Anden och håller ut intill änden.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Jag riktar mina ord till den stora armé av unga män som bär aronska prästadömet och som samlats över hela världen, och till deras fäder, far- och morfäder samt prästadömsledare som vakar över dem.
Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.
Styrka kommer tack vare Jesu Kristi försoningsoffer.19 Helande och förlåtelse kommer tack vare Guds nåd.20 Visdom och tålamod kommer när vi litar på Herrens tidsplan.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Hennes tårar verkar komma på grund av den förundran och vördnad hon känner för både platsen hon är på och den heliga förrättning som väntar henne och hennes livs kärlek.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
7 Då lämnade Satan Jehova* och slog Job med smärtsamma bölder*+ över hela kroppen, från huvudet ända ner till fötterna.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Jag har bett hundratals unga kvinnor berätta om sina ”heliga platser” för mig.
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
(1 Timoteus 2:9) Och i Uppenbarelseboken får rättfärdiga gärningar, som utförs av dem som Gud betraktar som heliga, symboliseras av ”glänsande, rent, fint linne”.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
Vare sig den kommer som en explosion eller som ett mjukt flöde, ingjuter denna härliga kraft helande kärlek och tröst i den botfärdiga, sårade själen, skingrar mörkret med sanningens ljus och driver ut missmod med hopp i Kristus.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
När jag lanserar mina Evighetsvalpar över hela världen - kommer de att vara så bedårande...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
Vi kom fram i tid för att vara med vid pionjärmötet, och vi uppskattade mötet mycket och även kretssammankomstprogrammet som helhet.
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích.
Varför behöver vi helig ande för att kunna följa Jesu exempel?
Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su?
Hon hade fått reda på en hel del i morse.
Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay.
Liknande säkra kvinnor finns i hela kyrkan.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
Miljoner lyssnare och tittare över hela världen tar del av Mormon Channel, som sänds på engelska och spanska 24 timmar om dygnet sju dagar i veckan från Temple Square i Salt Lake City, Utah.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
b) Vad måste vi vara villiga att göra, och i fråga om vilka sidor av vår heliga tjänst?
b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta?
Om familjerna blomstrar, blomstrar byarna, och så gör också tillslut hela landet.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
18 Det sista heliga ting som vi skall behandla, nämligen bönen, är verkligen inte det minst viktiga.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Jesu liv här på jorden belyser denna gudaktiga hängivenhets heliga hemlighet.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
Herren råder de heliga att inte söka världsliga rikedomar, utom i avsikt att göra gott.
Chúa khuyên bảo các Thánh Hữu không nên tìm kiếm của cải thế gian trừ phi để làm điều thiện.
Judarna såg gästfrihet som en helig plikt.
Người Do Thái xem việc thể hiện lòng hiếu khách là điều rất quan trọng.
19 För det fjärde kan vi söka hjälp av helig ande, eftersom kärlek är en del av andens frukt.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Jag vill läsa lite av dagböckerna du hela tiden skriver i.
Em muốn đọc quyển nhật ký gì mà anh cứ viết lách suốt.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.