heitur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heitur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heitur trong Tiếng Iceland.
Từ heitur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nóng, nóng nực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heitur
nóngadjective Ofninn er svo heitur að logarnir drepa sterku mennina. Lò lửa nóng hực đến nỗi làm chết cháy các người mạnh dạn. |
nóng nựcadjective |
Xem thêm ví dụ
Betur að þú værir annaðhvort kaldur eða heitur. Phải chi anh nóng hoặc lạnh. |
Súpa er mjög vel án þess - Kannski er það alltaf pipar sem gerir fólk heitur lund, ́fór hún á mjög ánægður á að hafa fundið út nýja tegund af reglu, Soup làm việc rất tốt mà không có - Có thể đó là luôn luôn tiêu làm cho người nóng nóng tính, cô đã đi, rất hài lòng khi phát hiện ra một loại mới của quy tắc, |
Heitur OHP miðill Phương tiện OHP nóng |
" Ég hafði ́Em All pipin ́ heitur þegar þeir komu í frá Playin ́á Th ́ Moor. " Tôi đã ́em tất cả các pipin " nóng khi họ đến từ Playin ́ thứ ́neo đậu. |
Það er sorglegt. ha ha ha ha Dude hún er heitur! Đó là buồn. ha ha ha ha Dude, cô là hot! |
Heitur. À, gần đúng. |
Dálítiđ heitur, ha? Tuyệt không hả? |
Ofninn er svo heitur að logarnir drepa sterku mennina. Lò lửa nóng hực đến nỗi làm chết cháy các người mạnh dạn. |
8 Þegar Jesús ávarpaði söfnuðinn í Laódíkeu sagði hann: „Ég þekki verkin þín, þú ert hvorki kaldur né heitur. 8 Chúa Giê-su nói với hội thánh thành Lao-đi-xê: “Tôi biết các việc làm của anh, anh không nóng cũng không lạnh. |
Þó alveg waterlogged og næstum eins og þungur eins og blý, þeir brenndu einungis löng, en gerði mjög heitur eldur, nay, ég hélt að þeir brenndir betra fyrir liggja í bleyti, eins og Ef vellinum, sem takmarka við vatnið, brenndu lengur, eins og í lampa. Mặc dù hoàn toàn ngập nước và hầu như nặng như chì, họ không chỉ đốt cháy lâu, nhưng đã tạo ra một đám cháy rất nóng, nay, tôi nghĩ rằng họ bị đốt cháy tốt hơn cho ngâm, nếu pitch, được giới hạn bởi nước, bị đốt cháy lâu hơn, như một ngọn đèn. |
Of heitur fyrir Jonah! Quá nóng đối với Jonah! |
Ofninn var svo heitur að eldsloginn varð mönnum konungs að bana. Lò lửa nóng đến nỗi chính những người hầu việc vua bị ngọn lửa thiêu chết! |
(Matteus 6:24) Jesús sagði söfnuðinum í Laódíkeu þar sem margir hneigðust til efnishyggju: „Af því að þú ert hálfvolgur og hvorki heitur né kaldur, mun ég skyrpa þér út af munni mínum. . . . Giê-su nói với những người duy vật trong hội thánh Lao-đi-xê: “Vì ngươi hâm-hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên ta sẽ nhả ngươi ra khỏi miệng ta... |
Jesús varaði við slíkri hálfvelgju þegar hann sagði við söfnuð frumkristinna manna í Laódíku: „Þú ert hvorki kaldur né heitur. Chúa Giê-su dặn phải tránh thái độ hâm hẩm đó khi ngài khuyên răn các tín đồ sống ở Lao-đi-xê vào thế kỷ thứ nhất: “Ngươi không lạnh cũng không nóng. |
Betur að þú værir kaldur eða heitur. . . . Ước gì ngươi lạnh hoặc nóng thì hay!... |
Einn frightfully heitur morgun, þegar hún var um níu ára gamall, vakti hún tilfinning mjög yfir, og hún varð crosser enn þegar hún sá, að starfsmaður, sem stóðu rúmstokkur henni var ekki Ayah hennar. Một buổi sáng kinh khủng nóng, khi cô được khoảng chín tuổi, bà đánh thức cảm giác rất qua, và cô đã trở thành crosser vẫn còn khi cô nhìn thấy rằng các tôi tớ người đứng cạnh giường ngủ của cô không phải là Ayah của mình. |
Þegar það kom til að tala um þessa þörf til að græða peninga, fyrst Gregor fór frá dyrnar og kastaði sér á köldum leður sófa við hliðina á dyrnar, því að hann var alveg heitur úr skömm og sorg. Khi nó đến để nói về điều này cần thiết để kiếm tiền, đầu tiên Gregor đã đi xa cửa và ném mình trên chiếc ghế sofa da mát mẻ bên cạnh cửa ra vào, cho ông được khá nóng từ sự xấu hổ và nỗi buồn. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heitur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.