heita trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heita trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heita trong Tiếng Iceland.

Từ heita trong Tiếng Iceland có các nghĩa là gọi là, hứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heita

gọi là

verb

Nú, ætli einhver í bekknum muni hvađ undirstöđulög landsins heita?
Bây giờ, không biết có ai trong lớp này còn nhớ đạo luật căn bản của đất nước được gọi là gì không.

hứa

verb

Hann var að heita lærisveinunum miklu betra frelsi eins og við sjáum í greininni á eftir.
Thay vì vậy, ngài hứa với môn đồ ngài một điều tốt đẹp hơn nhiều, như chúng ta sẽ thấy trong bài tới.

Xem thêm ví dụ

Hann sagði henni að hún myndi eignast son sem heita myndi Jesús.
Thiên sứ ấy nói rằng bà sẽ sanh một người con trai mà bà phải đặt tên là Giê-su.
Viltu vita hvađ ūeir heita?
Ồ, mẹ muốn biết tên họ à?
pér ber aô heita honum hollustu pinni.
Ngươi phải trung thành với anh ta
Ekki var hægt að tengja uppgefið heiti við tiltekna vél. Gaktu úr skugga um að netuppsetning þín sé án árekstra milli heita á Windows og UNIX véla
Không tìm thấy máy chủ theo tên đưa ra. Cần chắc chắn là mạng của bạn không có mâu thuẫn tên giữa các máy Windows và UNIX
Hvađ heita ūeir?
Cá đó gọi là gì, Cha?
Megum við halda áfram í trú með gleði í hjarta og heita þrá til að halda sáttmála.
Cầu xin cho chúng ta sẽ tiến bước với đức tin, tấm lòng vui vẻ, và một ước muốn lớn để làm những người tuân giữ giao ước.
Allir þegnar kirkjunnar verða lærisveinar með því að taka á móti skírnarsáttmálanum og heita því að vera vitni Jesús Krists alltaf og alls staðar, hvar sem þeir kunna að vera staddir.2 Tilgangur vitnisburðargjafar okkar er að bjóða fólki að koma til hans.
Mỗi tín hữu của Giáo Hội, khi chấp nhận giao ước báp têm, trở thành một môn đồ, người đã hứa sẽ đứng làm nhân chứng của Chúa Giê Su Ky Tô bất cứ lúc nào, bất cứ nơi nào mà người ấy hiện diện.2 Mục đích của sự làm chứng của chúng ta mời gọi những người khác đến cùng Ngài.
12 Hvaða stuðning fékk gyðingastúlkan María þegar hún heyrði þessi tíðindi: „Þú munt þunguð verða og son ala, og þú skalt láta hann heita Jesú“?
12 Hãy suy nghĩ về sự hỗ trợ mà trinh nữ Do Thái tên Ma-ri đã nhận được khi nghe tin: “Ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus”.
Pétur sagði um falskennara: „Þeir heita [öðrum] frelsi, þótt þeir séu sjálfir þrælar spillingarinnar, því að sérhver verður þræll þess, sem hann hefur beðið ósigur fyrir.“ — 2.
Cũng hãy đề phòng những ai muốn vứt bỏ tất cả mọi sự hạn chế hoặc hứa sự tự do, cho rằng các Nhân-chứng Giê-hô-va làm nô lệ!
Veistu hvað þau heita? — Já, Jakobsbréfið og Júdasarbréfið.
Em biết họ viết những sách nào không?— Đúng, sách Gia-cơ và sách Giu-đe.
Hann var að heita lærisveinunum miklu betra frelsi eins og við sjáum í greininni á eftir.
Thay vì vậy, ngài hứa với môn đồ ngài một điều tốt đẹp hơn nhiều, như chúng ta sẽ thấy trong bài tới.
Þeir heita Andrés, Pétur (einnig kallaður Símon), Filippus og Natanael (einnig kallaður Bartólómeus).
Tên họ là Anh-rê, Phi-e-rơ (cũng có tên là Si-môn), Phi-líp và Na-tha-na-ên (cũng có tên là Ba-thê-lê-my).
Ég ætla ađ heita
Mình sẽ là...
Þeir voru ráðvilltir og máttu þola fjandskap heimsins og því hægðu þeir almennt ferðina, og boðunarstarfið meðal almennings stöðvaðist að heita mátti.
Hoang mang và gặp phải sự thù địch của thế gian, nói chung họ chậm lại và hầu như ngưng hẳn việc rao giảng cho công chúng theo cách đã được tổ chức.
En sonurinn sagði við hann: Faðir, ég hef syndgað móti himninum og gegn þér. Ég er ekki framar verður að heita sonur þinn.
“Con thưa cùng cha rằng: Cha ơi, tôi đã đặng tội với trời và với cha, chẳng còn đáng gọi là con của cha nữa.
" Tala- E! segja- EE mér sem- EE vera, eða stíflu- me, ég drepa e -! " aftur growled the Cannibal, en horrid flourishings hans á Tomahawk víð og dreif heita ösku tóbak um mig fyrr en ég hélt lín minn myndi fá á eldinn.
" Nói chuyện điện tử! tell- ee, tôi- ee, hoặc đập tôi, tôi giết- e! " một lần nữa gầm gừ những kẻ ăn thịt người, trong khi flourishings kinh khủng của tomahawk rải rác đống tro tàn thuốc lá nóng tôi cho đến khi tôi nghĩ lanh của tôi sẽ có được trên lửa.
Hillary er elst þriggja systkina en bræður hennar heita Hugh og Tony.
Hillary có hai em trai là Hugh và Tony.
Veistu hvað þeir heita?
Em có biết tên của họ không?
Af ótta við veraldleg yfirvöld hættu hinir smurðu, að heita má, vitnisburðarstarfi sínu.
Vì sợ sệt các quan quyền thế gian, những người được xức dầu hầu như đã ngừng công việc làm chứng của họ.
Látum gott heita.
Đừng bận tâm nữa Lizzy.
Þegar verðugir meðlimir kirkjunnar taka sakramentið, heita þeir að taka á sig nafn Krists, hafa hann ætíð í huga og halda boðorð hans.
Khi các tín hữu xứng đáng của Giáo Hội dự phần Tiệc Thánh, họ hứa là sẽ mang tôn danh của Đấng Ky Tô, luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài và tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.
(b) Af hverju gleðjum við trúsystkini með því að muna hvað þau heita?
(b) Tại sao anh em cảm thấy vui nếu chúng ta nhớ tên của họ?
Synirnir tveir ganga síðar að eiga móabískar konur sem heita Orpa og Rut.
Hai người con trai sau đó kết hôn với hai phụ nữ Mô-áp tên là Ọt-ba và Ru-tơ.
(Jeremía 46:27; Amos 9: 13-15) Um 200 árum fyrir fram nafngreindi Jesaja valdhafann sem myndi vinna Babýlon og veita þjóð Guðs leyfi til að endurreisa sanna tilbeiðslu. Hann átti að heita Kýrus.
Khoảng 200 năm trước khi thành Ba-by-lôn bị chinh phục, Ê-sai cho biết tên của vị vua sẽ chiếm thành là Si-ru, và vua này sẽ cho phép dân của Đức Chúa Trời trở về quê hương để khôi phục sự thờ phượng thật.
Ég hugsaði samt með sjálfum mér að Þýskaland ætti að heita kristið land og milljónir manna tilheyrðu stóru kirkjunum. Ef allir hefðu komið fram eins og vottarnir hefði ekki komið til neinnar styrjaldar.
Thế nhưng, tôi nghĩ nếu mọi người ở Đức—xứ đạo với hàng triệu tín đồ—có lối cư xử như các Nhân Chứng thì sẽ không có chiến tranh.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heita trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.