heimskur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heimskur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heimskur trong Tiếng Iceland.

Từ heimskur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dại dột, ngu, ngu ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heimskur

dại dột

adjective

Davíð virtist heimskur í augum þeirra sem skorti trú.
Với những người thiếu đức tin, Đa-vít có vẻ dại dột.

ngu

adjective

Hélstu að ég væri svo heimskur að græða svona í hausinn á sjálfum mér?
Chúng mày thật sự nghĩ tao ngu tới mức cấy con chíp vào đầu tao à?

ngu ngốc

adjective

Heldurđu ađ ég svo heimskur ađ trúa ūér?
Cô nghĩ tôi ngu ngốc đi tin những lời của cô sao?

Xem thêm ví dụ

Hann er of heimskur til að borga honum það allir minna.
Ông là quá ngu ngốc để trả cho anh ta ít hơn bất kỳ.
Þú ert heimskur og allt það, en þú munt gera - "
Bạn là một kẻ ngốc và tất cả những điều đó, nhưng bạn sẽ làm - "
'Þú getur sækja vatn út af vatni vel, " sagði Hatter, " svo ég ætti að hugsa þig gæti draga síróp út af síróp- vel - EH, heimskur "
'Bạn có thể lấy nước ra khỏi nước, " Hatter, vì vậy tôi nên nghĩ bạn có thể rút ra mật mía một thuốc giải độc --? eh, ngu ngốc "
Það er engin ástæða af hverju ég ætti að pota í sundur eftir hvert heimskur bumpkin í Iping er það? "
Đó là không có lý do tại sao tôi phải chọc cho tác phẩm của tất cả các người chậm chạp ngu ngốc trong Iping, nó? "
Ūú ert svo heimskur.
Nhưng tôi...
Heimskur náungi reyndi að flýja gegnum mýrar á Hollow Fog.
Viên ngu ngốc đã cố gắng để thoát khỏi thông qua các đầm lầy của Hollow Fog.
Skyrbjúg knave - Biðjið þér, herra, orð, og eins og ég sagði þér, unga dama tilboðið mitt mig spyrjast þér út, hvað hún bað mig að segja að ég mun halda til mín, en fyrst þá skal ég segja þér, ef þér ætti að leiða hana inn í paradís heimskur, eins og þeir segja, það var mjög brúttó konar hegðun, eins og þeir segja: fyrir gentlewoman er ungur, og því, ef þú ættir að takast tvöfaldur með henni, sannarlega það var illa hlutur til að bjóða einhverju gentlewoman, og mjög veikt að fást.
Scorbut bồi - Hãy cầu nguyện, thưa ông, một từ: và, như tôi đã nói với bạn, thầu phụ nữ trẻ tuổi của tôi cho tôi hỏi bạn ra ngoài, sư thầy tôi nói rằng tôi sẽ giữ cho bản thân mình: nhưng trước tiên hãy để tôi nói cho các ngươi, nếu các ngươi nên dẫn cô vào một thiên đường của đánh lừa, như họ nói, nó là một tổng loại hành vi, như họ nói: cho thị nư trẻ, và, do đó, nếu bạn phải đối phó hai lần với cô ấy, thực sự nó đã được bị bệnh là một điều để được cung cấp cho bất kỳ thị nư, và xử lý rất yếu.
The fyndna var að hann var ekki að öllu leyti heimskur á annan hátt.
Điều buồn cười là ông không hoàn toàn là một kẻ ngốc trong những cách khác.
Hélstu að ég væri svo heimskur að græða svona í hausinn á sjálfum mér?
Chúng mày thật sự nghĩ tao ngu tới mức cấy con chíp vào đầu tao à?
Hann er Baggi, ekki heimskur Gyrđill frá Harđbakka.
chứ đâu đần như bọn Bracegirdle bên Hardbottle.
Ég er bara heimskur hermađur á leiđ ūangađ sem ég mun sjá eftir.
Tôi thì chỉ là 1 thằng ngốc đang đi đến 1 nơi mà mình sẽ phải hối tiếc.
En ég er ekki heimskur.
Nhưng tôi không ngu.
Salómon sagði einnig: „Vitur sonur gleður föður sinn, en heimskur sonur er móður sinni til mæðu.“
Vua Sa-lô-môn cũng nói: “Con trai khôn-ngoan làm vui cha mình; nhưng đứa ngu-muội gây buồn cho mẹ nó”.
Ertu eins heimskur og ūú hljķmar?
Cậu ngốc đến thế cơ à?
▪ Þegar ég tala við maka minn eða börn gríp ég til særandi orða eins og „asni“, „heimskur“ eða eitthvað í þá áttina?
▪ Khi nói chuyện với người hôn phối và các con, tôi có thường dùng những lời lăng mạ như “đồ ngốc”, “đồ ngu” hay lời tương tự khác không?
Hefur þú verið stimplaður ágjarn, latur, heimskur eða drambsamur aðeins vegna kynþáttar, aldurs, kyns, þjóðernis eða trúar?
Bạn có bị bêu xấu là người tham lam, lười biếng, ngu dốt hay kiêu ngạo chỉ vì chủng tộc, tuổi tác, giống, dân tộc hay tín ngưỡng của bạn không?
Þegar alls er gætt ætti það að bera vott um að maður sé ‚upplýstur‘ frekar en ‚heimskur.‘
Vì làm thế có nghĩa người đó “thông sáng” thay vì “dốt nát”.
Ūú varst alltaf heimskur og hefur ekkert breyst.
Ông luôn ngu ngốc Quincy, và thật thà.
Þú ert heimskur andskoti.
Cậu đúng là thằng ngu, cậu biết không?
Davíð virtist heimskur í augum þeirra sem skorti trú.
Với những người thiếu đức tin, Đa-vít có vẻ dại dột.
Alice gæti séð, svo og ef hún væri að leita á herðum þeirra, að allar jurors voru að skrifa niður ́heimskur hlutur! " á Spjöld þeirra, og hún gæti jafnvel gera út að einn af þeim vissi ekki hvernig á að stafa " heimskur " og að hann þurfti að biðja náunga sinn að segja honum.
Alice có thể nhìn thấy, cũng như nếu cô ấy nhìn qua vai của họ, rằng tất cả các Hội thẩm đã viết ra những điều ngu ngốc! " trên thảo phí chung cư của họ, và cô ấy thậm chí có thể làm cho ra rằng một trong số họ không biết làm thế nào để lỗi chính tả ngu ngốc, " và rằng ông đã hỏi hàng xóm của mình để nói cho anh ta.
(Postulasagan 24:15) Minucius Felix, sem játaði kristna trú, skrifaði síðar: „Hver er svo heimskur eða kjánalegur að voga sér að halda því fram að Guð, sem skapaði manninn í upphafi, geti ekki endurgert hann?“
(Công-vụ 24:15) Ngay cả sau này, Minucius Felix, một người tự nhận là tín đồ Đấng Christ, đã viết: “Có ai quá ngu muội hoặc dại dột dám quả quyết rằng Đức Chúa Trời lúc ban đầu vốn dựng nên loài người lại không thể tái tạo họ không?”
Svo hún var miðað við í eigin huga hennar ( og hún gat, fyrir heitum degi gerði hana finnst mjög syfjaður og heimskur ), hvort ánægju af að gera Daisy- keðja væri virði the vandræði til að fá upp og tína the Daisies, þegar allt í einu White Rabbit með bleikum augum hljóp loka hennar.
Vì vậy, cô đã được xem xét trong tâm trí của riêng mình ( cũng như cô có thể, cho ngày nắng nóng đã làm cho bà cảm thấy buồn ngủ và ngu ngốc ), cho dù những niềm vui của một vòng hoa cúc giá trị những rắc rối của việc lên và chọn hoa cúc, khi đột nhiên một Thỏ Trắng với đôi mắt màu hồng chạy gần cô ấy.
Heldurđu ađ ég svo heimskur ađ trúa ūér?
Cô nghĩ tôi ngu ngốc đi tin những lời của cô sao?
Stundum fólk fór að sofa í þeim hundrað árum sem hún hafði hugsað að vera frekar heimskur.
Đôi khi người ta đi vào giấc ngủ trong một trăm năm, mà cô đã nghĩ phải khá ngu ngốc.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heimskur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.