heimili trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heimili trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heimili trong Tiếng Iceland.
Từ heimili trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhà, chỗ ở, gia đình, Chỗ ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heimili
nhànoun Nýlega kom ungur maður í heimsókn á heimili mitt. Mới gần đây, một cậu thanh niên đã đến chơi nhà tôi. |
chỗ ởnoun Gætir þú kannski boðið fram heimili þitt, jafnvel þótt það sé lítið og látlaust? Cá nhân anh chị có thể làm thế không, dù có chỗ ở khiêm tốn? |
gia đìnhnoun Drottinn kom mér fyrir á heimili með kærleiksríkum foreldrum. Chúa đã đặt tôi vào trong một gia đình với cha mẹ nhân từ. |
Chỗ ở
Gætir þú kannski boðið fram heimili þitt, jafnvel þótt það sé lítið og látlaust? Cá nhân anh chị có thể làm thế không, dù có chỗ ở khiêm tốn? |
Xem thêm ví dụ
Dætur Skotans eru á heimili Poltroon-fjölskyldunnar. Con gái người Scotland đó đang ở nhà Poltroon. |
Byggðu upp heimili þitt Học Sách kể chuyện Kinh Thánh |
Heimili okkar, fjölskyldur okkar Nhà Cửa, Gia Đình của Chúng Ta |
En eftir Harmagedón verður paradís á jörð miklu meira en aðeins fögur heimili og skrúðgarðar. Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa. |
Sá sem gerðist sekur um manndráp af slysni varð að yfirgefa heimili sitt og flýja í næstu griðaborg. Það kennir okkur að lífið sé heilagt og að við verðum að bera virðingu fyrir því. Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó. |
Hún er okkar heimili. Nhà của chúng tôi. |
• Hvað þurfa börn og unglingar, sem alast upp á kristnu heimili, að ákveða sjálf? • Tất cả những người trẻ được cha mẹ theo đạo Đấng Christ dạy dỗ phải quyết định điều gì? |
Fólk vill sómasamleg og falleg heimili og eitthvert land með trjám, blómum og görðum. Thói thường người ta muốn một căn nhà thích hợp, và mảnh đất với cây cối, bông hoa và vườn tược. |
Ūarna hafđi ég fundiđ mér heimili. Có vẻ như tôi đã tìm được một mái nhà. |
Þegar hann undirbjó jörðina fyrir heimili handa manninum bjó hann svo um hnútana að hún gæti gefið ríkulega af sér, meira en nóg handa öllum. Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24). |
Þetta var heimili Ísraelsmanna. Đây là nơi cư ngụ của dân Y-sơ-ra-ên. |
11 Segjum að á heimili þínu hafir þú mjög nytsamlegt ílát sem er einstaklega fíngert. 11 Trong nhà bạn, giả sử bạn có một cái bình rất hữu dụng nhưng đặc biệt dễ vỡ. |
Jæja, svo lengi sem þú ert á heimili mínu, þú hefur fengið kaldur mömmu. Vâng, miễn là bạn đang ở trong gia đình tôi, bạn đã có một người mẹ mát. |
Elía spámaður hefur fengið að búa í þakherbergi á heimili ekkju einnar í Sarefta um nokkurra vikna skeið. Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta. |
Á heimili þeirra komu þau á fót mynstri þar sem prestdæmið var heiðrað, þar sem mikið var af kærleik og samhljómi og þar sem reglur fagnaðarerindisins leiðbeindu lífi þeirra. Trong nhà của họ, họ lập ra một khuôn mẫu trong đó chức tư tế được kính trọng, trong đó có đầy dẫy tình yêu thương và sự hòa thuận, và trong đó các nguyên tắc của phúc âm hướng dẫn cuộc sống của họ. |
13 Fyrir þá sem fluttu til annars lands hafði þetta í för með sér að venjast nýju heimili, vinna með bræðrum og systrum sem þeir þekktu ekki fyrir og ef til vill að læra nýtt starf. 13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới. |
Hugsaðu þér hinn fjölbreytta mat, klæðnað, tónlist, listaverk og heimili út um gervallan heim. Hãy nghĩ về các loại thức ăn, trang phục, âm nhạc, nghệ thuật và kiểu nhà khác nhau trên thế giới. |
(Markús 12:41-44) Sumir ræðumenn á kristnum samkomum í Ríkissalnum nota á svipaðan hátt töflur, myndir, kort og litskyggnur sem mjög góð hjálpargögn, en myndir í bókum og ritum eða annað þegar þeir stýra biblíunámi á heimili. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
Hún drekkti þeim í vatninu fyrir aftan heimili þeirra. Dìm chết chúng tại cái hồ sau nhà. |
Einnig getur verið erfitt að skilja hvers vegna sum börn snúast gegn foreldrum sínum en önnur ekki, jafnvel þótt þau komi frá sama heimili. Hơn nữa, khó có thể hiểu được tại sao vài đứa con ngỗ nghịch, trong khi những đứa khác lại không, dù cùng một gia đình. |
(Jóhannes 4:7, 25, 26) Enn fremur sýnir atvikið, sem átti sér stað á heimili Mörtu og Maríu, greinilega að ólíkt trúarleiðtogum Gyðinga taldi Jesús ekki að konan hefði engan rétt til að yfirgefa potta og pönnur um stund til að auka andlega þekkingu sína. Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng. |
„Hvernig má sá, sem ekki hefur vit á að veita heimili sínu forstöðu, veita söfnuði Guðs umsjón?“ — 1. TÍMÓTEUSARBRÉF 3:5. “Vì nếu có ai không biết cai-trị nhà riêng mình, thì làm sao cai-trị được Hội-thánh của Đức Chúa Trời?” (I TI-MÔ-THÊ 3:5). |
Drottinn kom mér fyrir á heimili með kærleiksríkum foreldrum. Chúa đã đặt tôi vào trong một gia đình với cha mẹ nhân từ. |
Þeir yfirgáfu akra og heimili og tíndu ekki einu sinni saman eigur sínar heima fyrir. Họ rời bỏ đồng ruộng và nhà cửa, thậm chí không gom của cải trong nhà. |
Þau voru áður vön að sækja mót í loftkældum byggingum nálægt heimili sínu. Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heimili trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.