χειμερία νάρκη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χειμερία νάρκη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χειμερία νάρκη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χειμερία νάρκη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngủ đông, Ngủ đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χειμερία νάρκη

ngủ đông

noun

Στη χειμέρια νάρκη, η καρδιά της αρκούδας χτυπάει πολύ αργά.
Nếu ngủ đông, tim của con gấu đập rất chậm.

Ngủ đông

Στη χειμέρια νάρκη, η καρδιά της αρκούδας χτυπάει πολύ αργά.
Nếu ngủ đông, tim của con gấu đập rất chậm.

Xem thêm ví dụ

Σε όλη την Αλάσκα και την Βρετανική Κολομβία, χιλιάδες οικογένειες αρκούδων βγαίνουν απ ́ την χειμερία νάρκη.
Xuyên suốt Alaska và British Columbia, hàng ngàn gia đình gấu đang trỗi dậy từ giấc ngủ đông
Ο ιβίσκος είναι στα μισά του δρόμου σε χειμερία νάρκη!
Những bụi dâm bụt sắp đóng băng rồi!
Το χειμώνα του 2006, ο Μάρσαλ, η Λίλυ, η Ρόμπιν κι εγώ βρισκόμασταν σε βαριά χειμερία νάρκη.
Mùa đông 2006 Marshall, Lily, Robin và bố đều ở chế độ tránh rét
Κάτι σαν χειμέρια νάρκη;
Kiểu như là... ngủ đông?
Το αγαπημένο μου σχόλιο ήταν από κάποιον που είπε ότι ήταν σαν να ξύπνησε από πνευματική χειμερία νάρκη.
Lời tôi thích là từ một anh chàng tâm sự rằng anh ấy thấy như đang tỉnh giấc từ một cơn ngủ đông của trí óc.
Αλλά γιατί αυτή η " χειμερία νάρκη ";
Nhưng tại sao lại bất động?
Έτσι, εάν θέλουν τρόφιμα πριν πέσουν σε χειμερία νάρκη θα τραφούν με ό, τι είναι διαθέσιμο.
Bọn chúng sẽ ăn bất cứ thứ gì trong tầm mắt.
Στη χειμέρια νάρκη, η καρδιά της αρκούδας χτυπάει πολύ αργά.
Nếu ngủ đông, tim của con gấu đập rất chậm.
Σαν να είμαστε σε χειμερία νάρκη..
Không làm gì cả, như sống trong Thời kì Trung cổ.
Δεν υπάρχει τίποτα φαγώσιμο εκεί πάνω, αλλά οι συνθήκες ήταν ιδανικές για χειμερία νάρκη.
Không có gì để ăn ở đây, nhưng các điều kiện thì lý tưởng cho việc ngủ đông.
Τα ερπετά σαν αυτά μπορούν να επιβιώσουν της ξηρασίας πέφτοντας, επιτυχώς, σε χειμέρια νάρκη τις δύσκολες εποχές.
Các loài bò sát này có thể sống sót khi bị hạn hán bằng cách sử dụng hiệu quả việc ngủ đông cho qua giai đoạn khó khăn.
Ωστόσο, ένα ζώο πέφτει σε χειμερία νάρκη όλο το χειμώνα... σε αυτές τις επιρρεπείς σε χιονοστιβάδες, πλαγιές.
Nhưng có một động vật trải qua suốt mùa đông ngủ trong tuyết bên các sườn dốc tuyết lở này.
Δεν πέφτουν, όμως, όλα τα ζώα σε χειμερία νάρκη.
Tuy nhiên, không phải mọi thú vật đều trú đông.
Μερικοί εικάζουν ότι ο Θεός διατήρησε τα ζώα σε σχετικό λήθαργο, ανάλογο με χειμερία νάρκη, μειώνοντας την ανάγκη τους για τροφή.
Một số người nói rằng có lẽ Đức Chúa Trời giữ các con vật trong trạng thái lờ đờ, như động vật ngủ đông, nên nhu cầu ăn uống của chúng cũng giảm.
Αλλά θα μπορούσε να επεκταθεί με τη χειμερία νάρκη Κάνοντας παρατηρήσεις σχετικά με οργανικές ενώσεις Για μια δεκαετία ή και περισσότερο.
Nhưng họ có thể ngủ đông để kéo dài thời gian và tiến hành theo dõi các yếu tố hữu cơ trong một thập kỷ hoặc hơn.
Μετά από μια σύντομη μάχη, εξουδετερώνουν τον Πένιγουαιζ και υποχωρεί, με τον Μπιλ να δηλώνει ότι θα λιμοκτονήσει κατά τη χειμερία νάρκη του.
Sau một trận chiến ngắn ngủi, cả nhóm đánh bại Pennywise và hắn rút lui, Bill tuyên bố rằng hắn sẽ chết đói trong thời gian ngủ đông.
Όταν βγήκαμε από τη χειμερία νάρκη τον Ιανουάριο του 2014, είχαμε αρχίσει να φτάνουμε σε απόσταση δύο εκατομμυρίων χιλιομέτρων από τον κομήτη τον Μάιο.
Bây giờ, khi chúng tôi ra khỏi giấc ngủ đông vào tháng một, 2014, chúng tôi vượt qua quảng đường 2 triệu km từ sao chổi vào tháng 5.
Τα ελάφια δεν πέφτουν σε χειμερία νάρκη ούτε αποθηκεύουν τροφή, αλλά περιφέρονται τσιμπολογώντας τρυφερά κλαδάκια και μπουμπούκια, όπως μπορείτε να δείτε στη συνοδευτική εικόνα από τη Γερμανία.
Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức.
Για αυτόν τον λόγο: τα πάντα δεν πέφτουν σε χειμερία νάρκη, πράγμα που είναι παρόμοιο σε άλλα υποτροπικά θηλαστικά, και στην θέση μετακινούνται σε υψόμετρα με υψηλότερες θερμοκρασίες.
Vì lý do này, gấu trúc không ngủ đông, tương tự như động vật có vú cận nhiệt đới khác, và thay vào đó di chuyển đến vùng có nhiệt độ ấm hơn.
Ορισμένα ζώα έχουν δημιουργηθεί με την αξιοσημείωτη ικανότητα να πέφτουν σε χειμερία νάρκη και να επιβιώνουν στη δριμύτητα του κρύου χειμώνα και κατά τη διάρκεια παρατεταμένων περιόδων έλλειψης τροφής.
Một số thú vật được tạo ra với khả năng đặc biệt để trú đông, sống qua mùa đông lạnh lẽo khắc nghiệt và những thời gian dài khan hiếm thức ăn.
Έπειτα, το 2011, βρεθήκαμε τόσο μακριά από τον ήλιο που αν είχαμε κάποιο πρόβλημα δεν θα μπορούσαμε πια να σώσουμε το σκάφος, έτσι βάλαμε το σκάφος σε χειμερία νάρκη.
Từ 2011 đến nay, quan sát vùng mặt trời, để kiểm tra các vấn đề của tàu vũ trụ, chúng tôi không chữa tàu lần nào nữa, vậy chúng tôi đi vào mùa ngủ đông.
Περιλαμβάνει μια εκστρατεία επιστολών, έρευνας και τηλεφωνημάτων για την πρόσβαση στα θέματά μου, που κυμαίνονται από τους ηγέτες της Χαμάς στη Γάζα, έως σε μια μαύρη αρκούδα σε χειμερία νάρκη στη σπηλιά της στη Γουέστ Βιρτζίνια.
Nó bao gồm cả một chiến dịch bao gồm viết thư, nghiên cứu và các cuộc điện thoại để tiếp cận với các đối tượng, từ các thủ lĩnh Hamas ở dải Gaza cho đến chú gấu đen đang ngủ đông trong hang ở Tây Virginia.
Ακόμη πιο ενδιαφέρον, στην πραγματικότητα: Κάθε χρόνο, γύρω στον Οκτώβριο, η αποικία χωρίζεται και όλες οι νυχτερίδες πέφτουν σε χειμέρια νάρκη ξεχωριστά, αλλά χρόνο με τον χρόνο, όταν οι νυχτερίδες ξανασυναντιούνται την άνοιξη, οι κοινότητες παραμένουν οι ίδιες.
Thực ra, điều thú vị hơn là: Hàng năm, vào khoảng tháng 10, quần thể tách ra và tất cả các con dơi ngủ đông riêng rẽ, nhưng năm này qua năm khác, khi các con dơi tụ tập lại vào mùa xuân, các quần thể vẫn không thay đổi.
Διαπιστώνουν ότι το «Αυτό» παίρνει την μορφή όσων φοβούνται, ξυπνά κάθε 27 χρόνια για να τραφεί από τα παιδιά του Ντέρι πριν επιστρέψει σε χειμερία νάρκη, και κινείται χρησιμοποιώντας τους υπονόμους - που όλοι οδηγούν σε ένα πηγάδι κάτω από το εγκαταλελειμμένο σπίτι στην οδό 29 Neibolt Street.
Chúng xác định rằng Pennywise biến hóa thành những gì chúng sợ, hắn thức dậy cứ sau 27 năm để làm hại trẻ em ở thị trấn Derry trước khi quay lại ngủ đông và di chuyển thông qua hệ thống cống ngầm, tất cả đường cống đều dẫn đến một cái giếng hiện đang ở dưới ngôi nhà bỏ hoang số 29 trên đường Neibolt.
Και ζουν σε αποικίες μητρότητας, που σημαίνει ότι κάθε άνοιξη, τα θηλυκά συναντιούνται μετά τη χειμέρια νάρκη και μένουν μαζί για περίπου έξι μήνες ώστε να μεγαλώσουν τα μικρά τους, και όλα τους φέρουν ένα πολύ μικρό τσιπ, που σημαίνει ότι κάθε φορά που κάποιο από αυτα μπαίνει σε ένα από τα ειδικά εξοπλισμένα κουτιά νυχτερίδων, εμείς ξέρουμε πού είναι, και το πιο σημαντικο, ξέρουμε με ποιον είναι.
Và chúng sống trong các quần thể dơi cái, điều này có nghĩa vào mỗi mùa xuân, các con cái tập trung lại sau giấc ngủ đông, và sống cùng nhau trong vòng khoảng 6 tháng để nuôi con non, và tất cả chúng đều mang một con chip rất nhỏ, điều này có nghĩa là mỗi lần một trong số chúng đi vào trong một trong những hộp dơi được trang bị đặc biệt, chúng ta sẽ biết nó ở đâu, và quan trọng hơn nữa, chúng ta biết nó đậu cùng con nào.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χειμερία νάρκη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.