heim trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heim trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heim trong Tiếng Iceland.

Từ heim trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chỗ ở, gia đình, nhà, Nhà, Trang chủ, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heim

chỗ ở

noun

gia đình

noun

Enginn vafi leikur á að fjölskyldan er í hættu um heim allan.
Hiển nhiên đời sống gia đình đang bị lâm nguy trên khắp thế giới.

nhà

noun

Má ég fara heim?
Con về nhà được không?

Nhà

noun

Má ég fara heim?
Con về nhà được không?

Trang chủ

noun

nhà

noun

Má ég fara heim?
Con về nhà được không?

Xem thêm ví dụ

Sú staðreynd ein að við getum þetta kemur heim og saman við þau orð að skaparinn hafi ‚lagt eilífðina í brjóst mannsins.‘
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
Í ljósi þess hve algeng hryðjuverk eru um heim allan tóku þjóðir heims fljótt höndum saman í herför gegn hryðjuverkum.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
9 Árið 1922 voru starfandi rúmlega 17.000 boðberar í 58 löndum víða um heim.
9 Đến năm 1922, có hơn 17.000 người công bố rao giảng trong 58 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Ef ég kem heim með fleiri teppi drepur konan mig.
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.
Vitur faðir, sem elskar börn sín, leiðbeinir þeim. Það gerir Guð líka. Hann kennir fólki um allan heim hvernig best sé að lifa.
Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái.
Hvenær förum viđ heim?
Bố ơi Khi nào chúng ta về nhà?
Korinta var erilsöm viðskipta- og heimsborg, alræmd um allan hinn grísk-rómverska heim fyrir siðlaust líferni.
Cô-rinh-tô là một thành phố thương mại quốc tế tấp nập, nổi tiếng khắp thế giới Hy Lạp và La Mã là có lối sống vô luân.
Eftir að hafa hitt Rebekku var honum boðið heim til Betúels, föður hennar.
Sau khi gặp Rê-bê-ca, người đầy tớ được mời vào nhà của cha nàng là Bê-thu-ên.
Postularnir stjórna málefnum kirkjunnar um gjörvallan heim.
Các Sứ Đồ điều hành các công việc của Giáo Hội trên khắp thế gian.
Í samræmi við spádómleg fyrirmæli Jesú er um allan heim verið að vara fólk við hinum komandi dómsdegi og boða gleðitíðindi um þann frið sem kemur í kjölfarið.
Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó.
Veruleikinn er sá að ógiftum mæðrum, hjónaskilnuðum [og] fámennum heimilum . . . fer fjölgandi um heim allan.“
Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”.
„Það var ekki auðvelt að fara heim,“ segir Philip, „en mér fannst ég fyrst og fremst skuldbundinn foreldrum mínum.“
Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”.
Sumar verða að kjaga, hoppa og klöngrast upp 50 metra aflíðandi klettavegg til að komast heim í holurnar sínar.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Meðan fjölskyldur þeirra hjálpuðu til við flutning Fernandos og Bayleys aftur heim, lentu Bayley og systir hennar í fjöldaárekstri er þær óku á þjóðveginum.
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ.
Hún ákvað þá að skilja við hann og lét verða af því þegar hann sneri heim árið 1946.
Nó quay trở về nhà và được cho ngừng hoạt động vào năm 1946.
Spænskar eggjakökur, tapas-réttir og paella eru þekkt um allan heim.
Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới.
Þú skalt keyra sjálfur heim eða ég læt sækja þig.
Nghĩa là hoặc anh lái xe về nhà hoặc tôi cho người hốt xác anh.
Þegar ég beið þess að hann kæmi heim til að sækja mig varð ég kvíðinn.
Trong khi đang chờ ông đến đón, thì tôi đã băn khoăn.
Ég get ekki farið heim og annast öll þessi börn ein.
Con không thể về nhà và một mình chăm sóc cho tất cả các đứa trẻ đó.
Neyđarástand ríkir um allan heim ūar sem stjķrnvöld og borgarar reyna ađ verja ástkær kennileiti.
Các quốc gia và người dân của họ... đang nỗ lực để bảo vệ những danh lam thắng cảnh của mình.
12 Sýnum við öðrum gestrisni með því að bjóða þeim heim í mat eða til að eiga uppörvandi stund með þeim?
12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không?
Átta áratugum síðar, nú á okkar tímum, upplifa kirkjuleiðtogar víða um heim hina knýjandi þörf að ná til hinna nauðstöddu.
Tám thập niên sau, các vị lãnh đạo Giáo Hội ngày nay trên toàn thế giới nhìn vào giáo đoàn của mình và cảm thấy cũng có quyết tâm như thế để tìm đến những người gặp hoạn nạn.
Ég fór heim og ekkert annað komst að í huga mínum.
“Tôi trở về nhà và không thể nghĩ tới một điều gì khác nữa.
Franski félagsfræðingurinn og heimspekingurinn Edgar Morin segir bæði um hinn kommúniska og kapítaliska heim: „Við höfum ekki aðeins horft upp á að fyrirheitið um glæsta framtíð öreiganna hafi brugðist, heldur höfum við líka séð bregðast hinar sjálfkrafa og eðlilegu framfarir veraldlegs þjóðfélags þar sem vísindi, rökhyggja og lýðræði átti að eflast af sjálfu sér. . . .
Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ...
Einungis sjálfboðaliðar taka þátt í að boða það og kenna um allan heim.
Tất cả những người làm công việc rao giảng và dạy dỗ này trên thế giới đều là người tình nguyện.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heim trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.