hégómi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hégómi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hégómi trong Tiếng Iceland.
Từ hégómi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhảm nhí, vô lý, vớ vẩn, hư danh, thàm làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hégómi
nhảm nhí
|
vô lý
|
vớ vẩn(rubbish) |
hư danh(vanity) |
thàm làm
|
Xem thêm ví dụ
Allt er þetta ekkert annað en tómleiki, fánýti, hégómi, flónska, tilgangsleysi og vonbrigði. Tất cả những điều này chỉ là sự trống rỗng, vô ích, hư vô, điên rồ, không mục đích và không mãn nguyện. |
Einnig það er hégómi. Điều đó cũng là sự hư-không. |
17 Sálmaritarinn talar um æviskeið ófullkominna manna og segir: „Ævidagar vorir eru sjötíu ár og þegar best lætur áttatíu ár, og dýrsta hnossið er mæða og hégómi, því að þeir líða í skyndi og vér fljúgum burt.“ 17 Luận về tuổi thọ của con người bất toàn, người viết Thi-thiên nói tiếp: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”. |
14 Orð geta líka verið hégómi eða fánýti. 14 Sự phù phiếm có thể bao gồm lời nói hư không hoặc vô giá trị. |
Hverju var Salómon að lýsa þegar hann sagði að allt væri „hégómi og eftirsókn eftir vindi“? Sa-lô-môn nói về điều gì khi viết: “Mọi điều đó là sự hư-không và theo luồng gió thổi”? |
Einnig það er hégómi.“ Điều đó cũng là sự hư-không”. |
Þess vegna biðjum við Jehóva alltaf að hjálpa okkur að koma auga á hvað er hégómi og hvernig við getum hafnað því. Vì thế, chúng ta luôn cầu xin Đức Giê-hô-va giúp nhận ra chân tướng của những điều vô giá trị và tìm kiếm sự hướng dẫn của Ngài để biết cách bác bỏ chúng. |
(Prédikarinn 1:2, 3) Orðin „hégómi“ og „undir sólinni“ koma alloft fyrir í bókinni. (Truyền-đạo 1:2, 3) Những từ “hư-không” và “dưới mặt trời” xuất hiện nhiều lần trong sách Truyền-đạo. |
Sumt af því er dramb, hégómi og heimska. Một số người kiêu căng, tự phụ và điên rồ. |
Hvers vegna er það hégómi að einbeita sér um of að fjölskyldunni? Tại sao sự chú tâm thái quá vào gia đình có thể tỏ ra là hư không? |
Af hverju eru falsguðir hreinn hégómi? Tại sao các thần giả là vô giá trị? |
• Hvers vegna geturðu sagt að ekki sé allt hégómi? □ Tại sao bạn nói rằng mọi sự không phải là hư không? |
Að athuguðu máli komast margir að þeirri niðurstöðu að margt af því sem þeir hafa gert sé „hégómi og eftirsókn eftir vindi“. — Prédikarinn 2:22, 26. Suy nghĩ về điều này, nhiều người nhận thức rằng phần lớn những công việc họ đã làm sau cùng trở nên “hư-không, theo luồng gió thổi”.—Truyền-đạo 2:22, 26. |
Ekki er allt hégómi fyrir þá sem þjóna Jehóva. Mọi sự không phải là hư không cho những người phụng sự Đức Giê-hô-va |
MÓSE skrifaði fyrir meira en þrjú þúsund árum: „Ævidagar vorir eru sjötíu ár og þegar best lætur áttatíu ár, og dýrsta hnossið er mæða og hégómi.“ — Sálmur 90:10. CÁCH đây hơn ba ngàn năm, Môi-se viết: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm” (Thi-thiên 90:10). |
* Sjá einnig Auðugur, auður; Drambsemi; Hégómlegur, hégómi; Peningar * Xem thêm Của Cải; Hư Không; Kiêu Ngạo, Kiêu Hãnh; Tiền |
Hann skrifaði: „Einnig það er hégómi.“ — Prédikarinn 2:1. Ông viết: “Nhưng lạc thú cũng là hư ảo”.—Truyền-đạo 2:1, BDY. |
Samt skrifaði hann: „Er ég leit á öll verk mín, þau er hendur mínar höfðu unnið, og á þá fyrirhöfn, er ég hafði haft fyrir að gjöra þau, þá sá ég, að allt var hégómi og eftirsókn eftir vindi.“ Tuy nhiên, ông viết: “Đoạn ta xem-xét các công-việc tay mình đã làm và sự lao-khổ mình đã chịu để làm nó; kìa, mọi điều đó là sự hư-không” (Truyền-đạo 2:3-9, 11). |
Hann sagði: „Er ég leit á öll verk mín, þau er hendur mínar höfðu unnið, og á þá fyrirhöfn, er ég hafði haft fyrir að gjöra þau, þá sá ég, að allt var hégómi og eftirsókn eftir vindi, og að enginn ávinningur er til undir sólinni.“ — Prédikarinn 2:11. Ông nói: “Đoạn ta xem-xét các công-việc tay mình đã làm, và sự lao-khổ mình đã chịu để làm nó; kìa, mọi đều đó là sự hư-không và theo luồng gió thổi, chẳng có ích-lợi gì hết dưới mặt trời” (Truyền-đạo 2:11). |
(Prédikarinn 9: 4, 5) Og sé þetta líf allt og sumt, þá er það sannarlega hégómi að sækjast eftir upphefð eða völdum. Và nếu đời sống chỉ có thế thôi, thì bon chen để có danh vọng hoặc quyền lực thật ra chỉ là hư không. |
Allt sem mennirnir gera án þess að skeyta um vilja Guðs er því hégómi. Vì vậy, mọi sự—tức mọi nỗ lực của những người không theo ý Đức Chúa Trời—đều là hư không. |
Það er mikil viska í orðum Salómons konungs: „Ég sá, að allt strit og dugnaður í framkvæmdum er ekki annað en öfund eins við annan. Einnig það er hégómi og eftirsókn eftir vindi.“ — Prédikarinn 4:4. Bởi vậy, vua khôn ngoan Sa-lô-môn nói thật chí lý: “Ta cũng thấy mọi công-lao và mọi nghề khéo là điều gây cho người nầy kẻ khác ganh-ghét nhau. Điều đó cũng là sự hư không, theo luồng gió thổi”.—Truyền-đạo 4:4. |
Af hverju er ekki skynsamlegt að bíða eftir að einhver hégómi verði á vegi okkar áður en við ákveðum hvað við ætlum að gera? Tại sao không khôn ngoan nếu đợi đến khi đối mặt với điều hư không rồi mới quyết định sẽ làm gì? |
Hann sá eða rannsakaði „öll verk, sem gjörast undir sólinni, og sjá: Allt var hégómi og eftirsókn eftir vindi.“ Ông đã xem thấy hoặc khảo sát “mọi việc làm ra dưới mặt trời; kìa, thảy đều hư-không, theo luồng gió thổi” (Truyền-đạo 1:14). |
18 Margir á dögum Míka lærðu í hörðum skóla reynslunnar að það er hreinn hégómi að treysta á efnislega hluti. 18 Nhiều người trong thời Mi-chê qua kinh nghiệm cay đắng mới học được rằng trông cậy vào vật chất chỉ là điều hư không. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hégómi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.