hefja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hefja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hefja trong Tiếng Iceland.

Từ hefja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nâng lên, lên, nâng, xây dựng, nhấc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hefja

nâng lên

(heave)

lên

(raise)

nâng

(raise)

xây dựng

(raise)

nhấc

(lift)

Xem thêm ví dụ

27 Og lát þjóna mína Solomon Hancock og Simeon Carter einnig hefja ferð sína til þessa sama lands og prédika á leið sinni.
27 Và các tôi tớ Solomon Hancock và Simeon Carter của ta cũng hãy lên đường, và vừa đi vừa giảng đạo.
Þegar ég lyfti hendi til að hefja helgiathöfnina, var kraftur andans yfirþyrmandi.
Khi tôi giơ tay lên để bắt đầu giáo lễ, thì quyền năng của Thánh Linh tràn ngập hầu như khắp người tôi.
Jesús benti fylgjendum sínum á að engin ætti að hefja sjálfan sig yfir trúbræður sína þegar hann sagði: „Þér skuluð ekki láta kalla yður meistara, því einn er yðar meistari og þér allir bræður.
Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em.
Hvernig má hefja biblíunámskeið hjá þeim sem hafa fengið blöðin?
Cách bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh với những người đã nhận tạp chí
Hvaða einfalda aðferð væri hægt að nota til að hefja biblíunámskeið?
Cách đơn giản nào có thể được sử dụng để bắt đầu các học hỏi Kinh Thánh?
hefja biblíunámskeið fyrsta laugardaginn í júní
Mời học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 6
Hvaða spurninga mætti spyrja til að hefja samtalið?
Có thể dùng câu hỏi nào để bắt chuyện?
Hefja útskiptingu
Chạy Thay thế
2 En þegar fram liðu stundir gerðist einn af andasonum Jehóva svo óskammfeilinn að hefja sig upp sem guð í andstöðu við hann.
2 Tuy nhiên, một thần linh, con của Đức Chúa Trời ngang ngược tự tôn mình là thần đối địch, tranh quyền với Đức Giê-hô-va.
Sviðsettu hvernig við getum notað tímaritin til að hefja biblíunámskeið fyrsta laugardaginn í janúar.
Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1.
Dirfsku þarf til að hefja keppni að þráðu marki, en það þarf jafnvel enn meiri dirfsku til að standa upp og reyna aftur, ef menn missa fótana í fyrstu tilraun.
Cần phải có lòng can đảm để thực hiện một bước đẩy mạnh đầu tiên nhắm vào mục tiêu đầy khao khát của một người, nhưng cần phải có nhiều can đảm hơn khi một người vấp ngã và cần phải cố gắng lần thứ hai để đạt được mục tiêu của mình.
Það markmið að hefja biblíunámskeið verður alltaf að vera skýrt í huga.
Phải luôn luôn nhớ mục tiêu là bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh-thánh.
Hvettu alla til að reyna að hefja biblíunámskeið.
Khuyến khích tất cả các anh chị ủng hộ sắp đặt này.
1. (a) Hvað erum við látin hefja er við vígjum okkur Jehóva Guði?
1. a) Giê-hô-va Đức Chúa Trời đặt gì trước mặt chúng ta khi chúng ta dâng mình cho Ngài?
Hefja skurđađgerđ.
Bắt đầu quy trình phẫu thuật.
Hvers vegna er mjög mikilvægt að hefja barnafræðsluna snemma og hvernig má gera það?
Tại sao việc dạy dỗ con cái lúc còn thơ là điều quan trọng, và cha mẹ có thể hoàn thành việc này như thế nào?
Blaðaleið hentar vel til að hefja biblíunámskeið Ríkisþjónustan, 1.2014
Lộ trình tạp chí—Hữu ích để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh Thánh Chức Nước Trời, 1/2014
Jesús var reiðubúinn að hefja verk sitt.
Chúa Giê Su sẵn sàng bắt đầu công việc của Ngài.
Skólann skal hefja Á RÉTTUM TÍMA með söng og bæn og allir boðnir velkomnir og síðan haldið áfram sem hér segir:
Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào, rồi tiếp diễn như sau:
10 mín.: „Leggjum áherslu á að hefja biblíunámskeið fyrsta laugardag mánaðarins.“
10 phút: “Nhấn mạnh việc bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên”.
Viltu hefja framleiđslu eftir einn mánuđ?
muốn sản xuất thứ này trong 1 tháng?
Nefndu dæmi um hvernig hægt er að hefja biblíunámskeið við mismunandi aðstæður.
Bạn có thể kể lại những kinh nghiệm nào cho thấy lợi ích của việc linh hoạt dùng những cách khác nhau để bắt đầu những cuộc học hỏi Kinh Thánh?
Stundum einblínum við, foreldrar, vinir og kirkjuþegnar svo afgerandi mikið á trúboðsundirbúning fyrir unga menn að við vanrækjum upp að vissu marki, hin mikilvægu skrefin á sáttmálsveginum, sem verður að uppfylla áður en hægt er að hefja starf fastatrúboða.
Đôi khi, với tư cách là những bậc cha mẹ, những người bạn, và những tín hữu của Giáo Hội, chúng ta tập trung quá nhiều vào sự chuẩn bị cho công việc truyền giáo của các em thiếu niên đến nỗi chúng ta có thể sao lãng ở một mức độ mà những bước quan trọng khác trên con đường giao ước cần phải được làm tròn trước khi bắt đầu phục vụ truyền giáo toàn thời gian.
Systirin lét konuna fá rit og ákveðið var að hefja biblíunám hjá henni og manninum hennar.
Chị Nhân Chứng để lại sách báo với bà và sắp xếp học Kinh Thánh với vợ chồng bà.
Sumir hefja ræðu með því að vitna í nýlegar fréttir, dagblað eða ummæli viðurkennds heimildarmanns.
Một số diễn giả bắt đầu bài giảng bằng một mẩu tin gần đây, lời trích dẫn từ một tờ báo địa phương, hoặc lời tuyên bố của một người có thẩm quyền.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hefja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.