hediye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hediye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hediye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hediye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là quà, quà biếu, quà tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hediye
quànoun O ona küçük bir hediye getirdi. Nó đã mua cho cô ấy một món quà nhỏ. |
quà biếunoun |
quà tặngnoun Bayım, bu özel dikim bir İtalyan takımı için hediye çeki. Anh à, đây là phiếu quà tặng một bộ vest Ý. |
Xem thêm ví dụ
İsa birinden hediye almanın bizi mutlu etmeyeceğini mi söyledi?— Hayır, bunu söylemedi. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
Japonya İçin Sürpriz Bir Hediye Gözcü Kulesi, 15/2/2015 Món quà bất ngờ dành cho Nhật Bản Tháp Canh, 15/2/2015 |
play.google.com adresinde hediye kartınızı kullanırsanız, ödül hesabınıza eklenir ancak cihazınızda uygulamayı kullanarak ödülü talep etmeniz gerekir. Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
3, 4. (a) Biri size bir hediye verdiğinde ne hissedersiniz? 3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà? |
Hayat kutsal bir hediyedir. Sự sống là sự ban cho thánh khiết của Ngài. |
Evet, babanın nasıl bir hediye istediğini öğrenmek istiyordu. Phải, ảnh muốn tìm hiểu coi cha anh thích loại quà gì. |
O hediye, oğlunun ölümü olacak. Và món quà đó... sẽ đẩy con trai ngươi tới chỗ chết. |
Aslında, o bir hediyeydi. Thực ra nó là một món quà. |
Hediye kuponu gibi bir şeyiniz var mı? Anh có kèm... quà tặng gì không? |
Kanepeye senin için küçük bir hediye bıraktım. Tôi gửi anh món quà nhỏ trên sofa. |
Okuyucuların Soruları: İsa’nın takipçileri devlet memurlarına hediye ya da para vermenin uygun olup olmadığına nasıl karar verebilir? Độc giả thắc mắc: Điều gì có thể giúp các tín đồ đạo Đấng Ki-tô quyết định nên hay không nên tặng quà hoặc tiền cho các viên chức chính phủ? |
Bu kız arkadaşımdan bir hediye. Đây là một món quà từ bạn gái của tôi. |
Sana bir hediye getirdim. Em mang cho anh một món quà. |
4. Birbirinize sevgiyle bir hediye verdiğinizden beri ne kadar zaman geçti? 4) Đã bao lâu rồi bạn chưa tặng cho người hôn-phối mình một món quà do lòng yêu thương? |
Bir hediye. Nó là 1 món quà. |
Bu yüzden bu abin... HaNi'sine bir hediye vermek ister. Đó là lý do người anh lớn này của em muốn... tặng cho Ha Ni của anh một món quà. |
Sorman gerekiyorsa, hediye değil. Nếu cô bắt buộc phải hỏi, thì đó không phải là quà của Chúa đâu. |
Herkes aynı dönemde hediye aldığından, alışveriş yapanların oluşturduğu uzun kuyruklar ve kalabalık insanları çileden çıkarıyor. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
Örneğin, bir çocuk anne ya da babasına hediye olarak bir şey yaptığında veya aldığında, anne ya da baba neden mutlulukla gülümser? Chẳng hạn, nếu một đứa con mua hoặc làm một vật gì để tặng cha mẹ, tại sao cha mẹ mỉm cười sung sướng? |
Buradaki herkese bu kitabı hediye edeceğim. Tôi sẽ gửi cho mỗi người ở đây 1 bản copy miễn phí của cuốn sách. |
Sözlerine şunları da ekliyor: “Eşimle Mukaddes Kitabı incelerken güzel bir nokta bulduğumuzda tattığı sevinci görmek benim için harika bir hediye.” Anh cho biết thêm: “Thật tuyệt vời khi thấy vợ tôi bày tỏ niềm vui vì cảm kích trước những điều thiêng liêng quý báu mà chúng tôi biết được qua cuộc học hỏi chung với nhau”. |
Önemli bir nokta, üremeyi sağlayan gücün Yaratıcımızdan gelen bir hediye olmasıdır. Một điểm chủ yếu là khả năng sinh sản là món quà của Đấng Tạo Hóa. |
Bir dostunuza pahalı bir saat, bir araba ya da bir ev hediye etseniz, dostunuz herhalde mutlu ve minnettar olur ve siz de vermenin sevincini tadarsınız. Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho. |
O ikisi bu kez ne tür hediye getirecekler? Lần này, không biết hai người đó tặng quà gì cho mình đây? |
Bir işveren yılbaşı veya bayram günlerinde hediye ya da ikramiye dağıtabilir. Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hediye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.