hediye etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hediye etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hediye etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ hediye etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tặng, cho, biếu, đóng góp, quyên góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hediye etmek

tặng

(donate)

cho

(donate)

biếu

(give)

đóng góp

(donate)

quyên góp

(donate)

Xem thêm ví dụ

Mei-Yi, bu şarkıyı balayındaki arkadaşlarına hediye etmek istiyor.
Mĩ Di muốn tặng bài hát này cho tuần trăng mật của một người bạn.
Birine hediye etmek için olabilir.
Có thể truyền nó như một món quà.
Gary dedi ki buradaki izleyicilere dünyanın en güzel yolunda tüm masrafları dahil bir tatil hediye etmek istiyormuş.
Và Gary nói rằng anh ta sẵn sàng giúp đỡ mọi người trong buổi này 1 kì nghĩ tốn tiền miễn phí tới con đường đẹp nhất thế giới.
Ayrıca gerçekten sıkıntılı bir durum söz konusuysa, hediye etmek en iyi çözüm olabilir.
Và trong trường hợp thật sự khốn khó, thì tặng luôn có thể là giải pháp hay nhất.
* Bir biradere kravat hediye etmek gibi küçük bir jest bile o kardeş için çok şey ifade edebilir.
* Ngay cả hành động nhỏ như tặng cà vạt cho một anh cũng rất ý nghĩa.
Fakat ayrılmadan önce, size bu yayını hediye etmek istiyorum.”
Nhưng trước khi đi, tôi muốn tặng ông/bà thứ này”.
Bu dergi bunun mümkün olduğunu anlatıyor, ilginizi çekerse size hediye etmek isterim.”
giải thích rõ ràng điều này”.
Bu hediye etmek için çok değerli bir eşya değil mi?
Bệ hạ muốn tặng cho cháu ngoại thần món quà quý trọng thế này sao?
TEDx markasını hediye etmekle aniden fikir yayma sanatıyla ilgili deneylerde binlerce sayıda artış gördük.
Bằng cách cho đi thương hiệu TEDx, chúng tôi bỗng có được hơn một nghìn màn thí nghiệm trực tiếp về nghệ thuật tuyên truyền ý tưởng.
Sonra da ona bu konularla ilgili bir kitap hediye etmek istediğini söyledi ve bunun için annesinden izin almasını rica etti.
Rồi Erika nói Beatrice về xin phép mẹ để em tặng cho Beatrice cuốn sách nói về những điều này.
Dumbledore, kitapta Ayna ile karşılaşan ender karakterlerden biridir, asla yeterli sayıda çorabı olmadığını iddia ederek kendini elinde çorap örerken gördüğünü söylemiş, insanların ona kitap hediye etmekte ısrar ettiği için yılbaşında hiç çorap alamamasından yakınmıştır.
Thầy Dumbledore, một trong số ít người được thấy chiếc gương trong cả bộ truyện, tự nhận nhìn thấy mình trong gương đang cầm một đôi tất (vớ), nói với Harry rằng cụ không bao giờ có đủ vớ vì vào dịp Giáng sinh người ta chỉ tặng cụ toàn sách.
Büyükler çoğu kez çocuklardan bir hediye kabul etmek istemezler. Onlar çocukların kendilerine vermek istedikleri hediyeleri almayıp onlara bırakmanın sevgi göstermek olduğunu sanırlar.
Thường thường những người lớn không muốn nhận những tặng vật từ những con trẻ, lầm tưởng rằng để trẻ con giữ lại những tặng vật mà chúng cho là tỏ tình yêu thương đối với chúng.
Müdür, kendisine gönderilen bu “harika hediye” için teşekkür etmek üzere bu çifte bir mektup yazdı.
Ông đã viết thư cám ơn cặp vợ chồng về “món quà tuyệt vời” này.
Bu kadar çok hediye için teşekkür etmek isterim
♫ Tôi muốn cảm ơn vì những món quà ♫
Bana hediye alacağına, terk etmek istiyorsun, öyle mi?
Nhưng, đáng lẽ ra anh phải tặng em 1 món quà, anh muốn chia tay với em sao?
Birçokları Noel’de hediye vermenin insanı mutlu etmekten çok, stres yarattığını düşünüyor.
Nhiều người nghĩ rằng việc tặng quà Giáng Sinh gây căng thẳng nhiều hơn là hạnh phúc.
Mesih geçmişte olduğu gibi bugün de sürüsüne çobanlık etmek üzere “hediye olarak insanlar” verdi
Như trong quá khứ, Chúa Giê-su dùng “các ơn” dưới hình thức người để chăn bầy
Ödül talep etmek için uygun hediye kartını Google Play Store uygulamasında kullanın:
Để nhận phần thưởng, hãy đổi thẻ quà tặng đủ điều kiện trên ứng dụng Cửa hàng Google Play:
8 Pavlus, İsa’nın cemaatin birlik içinde olmasına yardım etmek için nasıl “hediye olarak insanlar” sağladığını anlatırken geçmişte askerlerin sıkça yaptığı bir şeyden söz etti.
8 Phao-lô dùng một hành động phổ biến của người lính thời xưa để minh họa cách Chúa Giê-su cung cấp “các ơn” dưới hình thức người hầu giúp hội thánh được hợp nhất.
Bir babanın çocuklarına verebileceği en büyük hediye, Tanrı’yla güçlü kişisel bir ilişki geliştirmelerine yardım etmektir.
Món quà quý nhất mà người cha có thể cho con cái là giúp chúng phát triển mối quan hệ bền vững với Đức Chúa Trời.
Bu, Yehova’ya hizmet etmek üzere bize güç veren bir hediye için özellikle doğrudur.
Điều này đặc biệt đúng khi món quà ấy làm chúng ta được vững mạnh để tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va.
Ebeveynlerin çocuklarına verebileceği en güzel hediye Yehova’yla sıcak ve yakın bir ilişki geliştirmelerine yardım etmektir.
Món quà lớn nhất mà cha mẹ có thể cho con cái là giúp chúng vun trồng mối quan hệ gần gũi và nồng ấm với Đức Giê-hô-va.
(Efesoslular 4:8) Hediye dendiğinde, bir gereksinimi karşılamak ya da birini mutlu etmek için verilen bir şey aklımıza gelir.
(Ê-phê-sô 4:8, NW) Khi nghĩ đến một món quà, bạn nghĩ đến một tặng vật để thỏa mãn một nhu cầu hoặc đem lại niềm vui cho người nhận.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hediye etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.