hayvan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hayvan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hayvan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hayvan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thú vật, động vật, thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hayvan
thú vậtnoun Fakat göründüğü kadarıyla insan dışında hiçbir hayvan gramatik bir dil yapısına sahip değildir. Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm. |
động vậtnoun Kapıları açık bırakmıyorum çünkü benim semtimde hayvanlar var. Tôi không để cửa mở vì khu xung quanh nhà tôi có rất nhiều động vật. |
thúnoun Birçokları bu hayvanları gerçek değerlerinin çok altında satarak onları gerçekten “kurban” ettiler. Nhiều người thật sự “hy sinh” các con thú ấy, bán với giá rẻ mạt. |
Xem thêm ví dụ
Bir adam nasıl senin gibi hayvan olur? Làm sao người ta lại trở thành một con thú như anh? |
Hayvan susuz kalmış. lan, con thú bi mất nước. |
Ufak tefek bir adam için hayvan gibi ağırsın be Athelstan. Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ |
Biri öldürülecek ve sen oturmuş tarih öncesi hayvanlarla oynuyorsun. Có người sắp bị giết, vậy mà anh cứ lo chơi với mấy con quái vật thời tiền sử này. |
O halde “ruh,” hem insanda hem de hayvanda, yaşayan her varlıkta işleyen ve soluma yoluyla sürdürülen hayat kuvvetine değinebilir. Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở. |
Tamam, sizden biri şu alanı geçerse, tembel hayvanı siz alırsınız. Thôi được, nếu ai bò được qua hố cát lún trước mặt thì cứ bắt lấy anh chồn này. |
Hayvan oğlu hayvan! Tên khốn kiếp. |
10 Bazıları belki şöyle itiraz edecek: ‘Bu bizim için geçerli değildir; biz artık hayvan kurbanlar sunmuyoruz.’ 10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật». |
Keseli hayvan dediğimiz kanguru gibi kesesini taşıyan memelidir. Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
Derini hayvan gibi yüzecekler. Nhưng sẽ làm trầy da anh đó. |
Cihazlar düzgün çalışıyorsa hayvan türünde bir yaşam biçimi var. Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó. |
Senin de bir hayvandan farkın yok. Và ngươi thì không hơn gì 1 con vật. |
Yaptıkları soylu bir davranışsa da, Yaratıcımız kuşkusuz varlığımızın esas amacının, hayvanların, türlerini sürdürebilmek için içgüdüsel olarak yaptığı gibi, yaşamı gelecek nesle aktarmak olduğunu söylemek istemedi. Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
Tamam, size anımsatmama izin verin, Turing testi duvar varken yapılır. sizse duvarın diğer tarafındaki biriyle konuşuyorsunuz. ve eğer bunun bir insan ya da hayvan olduğunu bilemezseniz işte o zaman bilgisayarlar insan zekasına ulaşmış demektir. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
Bu hayvanı kurtarmalısın! Hãy cứu con vật này. |
Kan şekeri seviyesi, kan şekeri konsantrasyonu veya kan glukoz seviyesi, insanların ve diğer hayvanların kanında bulunan glukoz miktarıdır. Đường huyết hay mức nồng độ đường máu hoặc đường trong máu là lượng glucose (đường) hiện diện trong máu của một người hay động vật. |
Eğer onlara bir insan ve hayvan hasta gibi bakarsam hastalarım ile daha iyi ilgilenebilir miyim? Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm? |
Ancak Afrika’nın birçok bölgesinde, yüzlerce kişi, ölü evine doluşup çoğunlukla hayvanların kurban edildiği ziyafetler bekler. Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
Habil bir hayvan getirdi ve kurbanı kabul edildi.” A-bên mang đến một con vật, và của-lễ đó được nhận”. |
Eğer haklıysan,... ve Joe Goodensnake fiziken bir hayvana dönüşme yeteneğine sahipse bile,... sonuçta öldü! Kể cả nếu anh đúng và Joe Goodensnake đúng là có biến được thành động vật đi nữa anh ta cũng chết rồi Jim Parker đã bắn anh ta |
Bu sana geçici bir Hayvan Gücü ekibi yaratmak ve onu yenmek için vakit kazandırır. Nó sẽ cho anh thêm thời gian để tạo ra một " Biệt đội thú cưng " tạm thời giúp đánh bại cô ta. |
Sanki hayvanmışız gibi izimizi sürüyorlar, bende ise fikir kalmadı. Họ đang săn đuổi chúng tôi như những con thú, và tôi không biết phải làm gì bây giờ. |
Hayvanların başka hangi özelliklerinin, Mukaddes Kitaptaki mecazlarda kullanıldığına dair daha kapsamlı bir liste için, Yehova’nın Şahitleri tarafından yayımlanan Insight on the Scriptures kitabının 1. cildinin 268, 270 ve 271. sayfalarına bakın. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Diğer bir deyişle, sorunun özü, diğer zihinleri düşünmek için kullandığımız makine, beynimiz, parçalardan, beyin hücrelerinden oluşur, tıpkı tüm diğer hayvanlarla, maymunlarla, ve fare ile, ve hatta deniz tavşanlarıyla paylaştığımız gibi. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
Bu bilgiye bakmaya başladığımızda, burnunuzdaki bu genetik bilginin yüzde 20'sinin, daha önce gördüğümüz hiçbir şeyle uymadığını görürüz -- bitki, hayvan, mantar, virüs, ya da bakteri, hiçbir şeyle. và chúng tôi bắt đầu nhìn vào thông tin này, chúng tôi thấy 20% trong mũi bạn là thông tin di truyền không khớp với bất cứ thứ gì chúng tôi từng thấy không cây cối,động vật, vi trùng hay vi rút. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hayvan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.