hayırlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hayırlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hayırlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hayırlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tốt, hay, khá, tuyệt, có lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hayırlı
tốt(good) |
hay(good) |
khá(good) |
tuyệt(good) |
có lợi(salutary) |
Xem thêm ví dụ
Sana hayırlı olsun. Mày tự lo đi. |
Hayırlı yolculuklar. Thượng lộ bình an |
Özdeyişler 20:21 şöyle der: “Başlangıçta tamah edilip alınan miras, sonunda hayırlı olmaz.” Châm-ngôn 20:21 cảnh báo: “Sản-nghiệp mình được vội-vã lúc ban-đầu, và cuối-cùng sẽ chẳng đặng phước”. |
Bazı şeyler vardır ki, konuşulmaması daha hayırlıdır, kardeşim. Có vài chuyện tốt hơn là không nên nói ra. |
Ama şu hayırlı gecede karşınızdaki bu karakterin kişiliğini anlatan takılmış o bayağı lakabın bir bedeli olarak, izninizle: Nhưng trong khoảnh khắc đầy hứa hẹn này của đêm nay, xin cho phép tôi, thay vì xưng tên, gợi ý tính cách của nhân vật này. |
Ailem için en hayırlısını yapmalıyım. Tôi phải làm điều tốt nhất cho gia đình mình. |
Çocukların için en hayırlısını isteyeceğini biliyorum. Vì thế, tôi tính thế này... chắc sẽ giúp được anh |
Giderek daha çok seküler olan toplumumuzda, Adem ve Havva’dan ya da Aden Bahçesi’nden veya ölümlü hayata olan “hayırlı düşüş”ten bahsetmek, modası geçmiş olduğu gibi sıra dışıdır. Trong xã hội càng ngày càng theo xu hướng thế tục của chúng ta, có thể là khác thường cũng như không hợp thời để nói chuyện về A Đam và Ê Va hay Vườn Ê Đen hoặc về “sự sa ngã may mắn” của họ trên trần thế. |
Bugün “Hayırlı İşler” Yapmak Làm “việc thiện” thời nay |
Ölsen daha hayırlı olacağını neden ikimiz de biliyormuşuz gibi geliyor? Sao tôi lại có cảm giác hai ta đều biết tốt nhất là ông nên chết đi nhỉ? |
Hayırlı bir şey yaparak başka bir insana yardım ettiğinizde, bu devam eder ve eder. Khi bạn làm việc thiện để giúp đỡ người khác, nó sẽ kéo dài và tồn tại mãi. |
Bazı yerlere gitmek hayırlı değildir. Vài nơi không nên đến. |
Yeni telefonun hayırlı olsun, Diwan. Chúc mừng ngài có điện thoại mới, Diwan. |
Ben onun için ne hayırlı ise onu istiyorum. Tớ muốn điều gì tốt nhất cho nó. |
Evet, sana da hayırlı günler. Anh cũng vậy. |
Buradaki hayırlı işimize devam etmemiz için kralın bir varisi olmalı. Nhà vua phải có người thừa kế nếu chúng ta muốn tiếp tục công cuộc tốt đẹp này. |
O cümleyi tamamlamamak geleceğin açısından hayırlı olur. Việc con không hoàn thành câu nói đó rất quan trọng đối với tương lai của con. |
Pek hayırlı değil. Chả tốt đẹp gì đâu. |
Sadece bilirsin işte bu biraz üzücü hayatında geriye doğru bakıyorsun, pek de hayırlı bir şeyler yapmamışsın. Chỉ là, con biết đấy, buồn chán Khi con nhìn lại cuộc đời của mình Và con nhận ra nó không thật sự có nhiều ý nghĩa. |
Hayatın boyunca daha hayırlı bir iş yapamazsın! Đó là việc thiện của cả đời em! |
37 Sen her işinde Rab’be akıl danış ve O seni hayırlı işlere yöneltecektir; evet, gece yatacağın zaman, Rab için yat ki Rab seni uyurken korusun; ve sabah kalktığında, yüreğin Tanrı’na şükranla dolsun; ve eğer bu dediklerimi yaparsan, son günde yukarı kaldırılacaksın. 37 Hãy ahội ý với Chúa trong mọi việc làm của mình, và Ngài sẽ hướng dẫn con đến điều thiện; phải, khi đêm đến, con nằm xuống, hãy nằm xuống trong Chúa, để Ngài chăm sóc con trong giấc ngủ của con. Khi sáng thức dậy, con hãy để lòng mình tràn đầy lời btạ ơn Thượng Đế; và nếu con làm được như vậy, thì con sẽ được nâng cao vào ngày sau cùng. |
Hayırlı hizmetler, oğlum. con trai. |
Bu hayırlı günde size barış teklif etmeye geldim. Và tôi đến đây trong thời khắc tốt đẹp nhất của những ngày này Để đưa ra các điều khoản về hòa bình. |
Dolayısıyla, bu Frank fatihin Katolik dinine geçmesi “azizlerin yeni binyılını” müjdeleyen hayırlı bir olay olarak görüldü. Do đó, việc một nhà chinh phục người Frank cải đạo theo Công Giáo được xem như một điềm tốt, tức “thiên niên kỷ mới của các thánh đồ”. |
Hayırlı bir amaç için para toplamak için bıyık bırakarak yaratılmış bir organizasyona bir para kaynağı bulmaya çalıştığınızda, biraz ilginç oluyor. Thật là một điều thú vị khi bạn cố và cuối cùng tìm ra cách để gây quỹ cho một tổ chức gây quỹ được xây dựng dựa trên việc nuôi ria mép. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hayırlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.