หัวควย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ หัวควย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หัวควย trong Tiếng Thái.

Từ หัวควย trong Tiếng Thái có các nghĩa là quy đầu, 龜頭, quả đầu, Quy đầu, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ หัวควย

quy đầu

龜頭

quả đầu

Quy đầu

đầu

Xem thêm ví dụ

และแน่นอน เราน่าจะโกยหิมะออกจากหัวดับเพลิงตั้งนานแล้ว และคนหลายคนได้ทําอย่างนั้น
Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy.
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยสมิท ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
อย่างแรก เนื่องจากทารกจะฟังเราอย่างตั้งใจ และเก็บข้อมูลในขณะที่พวกเราพูดคุยกัน พวกเขาเก็บสถิติในหัว
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
เป้า ประสงค์ ที่ ทํา เช่น นั้น ไม่ ใช่ เพียง เพื่อ ให้ มี ความ รู้ ท่วม หัว แต่ เพื่อ ช่วย สมาชิก ทุก คน ใน ครอบครัว ให้ ดํารง ชีวิต อย่าง ที่ แสดง ออก ซึ่ง ความ รัก ต่อ พระ ยะโฮวา และ พระ คํา ของ พระองค์—พระ บัญญัติ 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
แต่หัวของฉันถูกคลี่เปิด และถูกห้อมล้อมด้วยสิ่งที่ไร้ขีดจํากัด ความรุนแรงที่มนุษย์สรรสร้าง
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
โดย ถูก จับ ตัว ไป เป็น เชลย พวก เขา ถูก กล้อน ผม บน ศีรษะ จน เกลี้ยง “เหมือน กับ นก ตะกรุม” ซึ่ง ดู เหมือน เป็น นก แร้ง ชนิด หนึ่ง ที่ มี ขน อ่อน บน หัว เพียง ไม่ กี่ เส้น.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
เมื่อ ผม หัน ไป ดู ก็ เห็น อีดิท ยืน จม โคลน สี ดํา สูง ถึง หัวเข่า.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
ในมุมหนึ่งของโซฟาที่มีเบาะรองนั่งที่ถูกและในกํามะหยี่ที่ปกคลุมมัน มีหลุมที่ถูกและออกจากหลุม peeped หัวเล็ก ๆ ที่มีคู่ของ กลัวในสายตาของมัน
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
จะ ไม่ มี หัว อื่น ใด ปรากฏ ขึ้น อีก จาก สัตว์ ร้าย นี้ ก่อน ที่ มัน จะ ถูก ทําลาย.
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
ฉันมีหลายอย่างในหัวมากเลยในคืนนี้
Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa.
เด็ก ชาย วัย 12 ปี คน หนึ่ง “ต้อน คู่ ต่อ สู้ ที่ ไม่ มี อาวุธ จน หมด ทาง หนี และ เอา ปืน จ่อ หัว เขา.
Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và súng vào đầu người đó.
อะไรผุดขึ้นมาเป็นชื่อแรกที่ในหัวคุณ?
Cái tên đầu tiên thoáng hiện lên trong đầu cậu là gì nào?
การเดินครึ่งไมล์อาจจะไกลเกินไปสําหรับบางคน ที่อยู่บริเวณหัวและท้ายหาด แต่ที่จุดนี้คุณจะขายของให้กับลูกค้าได้มากที่สุด
Đi bộ nửa dặm có thể vẫn quá xa đối với một số người ở hai đầu của bãi nhưng dù sao xe kem của bạn đã bán được nhiều người nhất có thể
นี่คือรายได้ต่อหัว และนี่คือสถิติ HIV ในประเทศต่างๆ
Đây là đất nước của bệnh HIV
ใครบางคนมาตั้งแคมป์อยู่ในหัวของคุณ
Ai đó đang đóng rễ trong đầu bạn.
บาบิโลน เป็น ทั้ง ส่วน หัว ของ รูป ปั้น ใน หนังสือ ดานิเอล และ เป็น หัว ที่ สาม ของ สัตว์ ร้าย ที่ พรรณนา ใน หนังสือ วิวรณ์.
Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ.
มีไม่ได้จริงๆความคิดที่ไม่ดีในหัวของใคร
Không hề ai có suy nghĩ đen tối nào cả.
ตอน นี้ ก็ ฟก ช้ํา ไป ทั้ง หัว แล้ว
Cả đầu mắc bệnh,
เนื่อง จาก ไม่ มี คน ดู แล จึง มี ต้น ไม้ หลาย ต้น ขวาง หน้า ประตู บ้าน ดัง นั้น เรา จึง ต้อง เดิน แถว เรียง หนึ่ง ผ่าน หญ้า ที่ สูง ท่วม หัว เพื่อ จะ ไป ที่ ประตู หลัง บ้าน ซึ่ง ตอน นี้ กลาย เป็น แค่ ช่อง ผนัง ที่ เว้า ๆ แหว่ง ๆ.
Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.
มันอยู่ในหัวของเขา
Có kẻ nào đó trong đầu của hắn ta
กรีซ—หัว ที่ ห้า
HY LẠP—ĐẦU THỨ NĂM
ละออง เรณู จะ ติด อยู่ ที่ ขน บน หัว และ หน้า อก ของ นก เหล่า นี้.
Phấn hoa sẽ dính vào lông trên đầu và trên ức của chúng.
แต่ถ้าคุณเอาดัชนีตัวเดียวกันนี้ ดัชนีที่สะท้อนปัญหาสุขภาพและสังคม ไปเปรียบเทียบกับผลผลิตมวลรวมประชาชาติต่อหัว หรือรายได้ประชาชาติ คุณจะไม่พบอะไรครับ ความสัมพันธ์หายไปเลย
Nhưng nếu bạn nhìn vào cùng các chỉ số này về sức khỏe và các vấn đề xã hội so sánh với thu nhập bình quân trên đầu người, tổng thu nhập quốc nội, chẳng có gì cả, không có mối tương quan nào.
ลินด์เซย์, ผมจะช็อต วงจรระเบิดในหัวคุณ
Lindsey, tôi sẽ vô hiệu kíp nổ trong đầu.
เรายังได้ทําอะไรเพิ่มอีกเล็กน้อย กับหัวมุมของหนังสือพิมพ์ The Guardian ฉบับนี้ด้วย
Chúng tôi đã làm thay đổi một chút với góc của tờ báo The Guardian này.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หัวควย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.