hatırlatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hatırlatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hatırlatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ hatırlatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là nhắc nhở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hatırlatmak

nhắc nhở

verb

Size satış koşullarının kataloğun birinci sayfasında bulunduğunu hatırlatmak isterim.
Xin nhắc nhở quý vị rằng các điều khoản bán hàng đã được liệt kê trong danh mục.

Xem thêm ví dụ

Gittim -- Size Marc Abrahams'ın beni Stockholm'den aramadığını da hatırlatmak isterim.
Tôi đi đến - để tôi nhắc các bạn ;à Marc Abrahams đã không gọi tôi từ Stockholm.
Altmış yıl sonra, 18 Eylül 1999’da Brandenburg Anma Vakfı tarafından Dickmann’ın ölümü anıldı ve bu olayın anısına yaptırılan levha, şimdi ziyaretçilere onun cesaretini ve güçlü imanını hatırlatmaktadır.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
Her seferinde hatırlatmak zorunda mısın?
Bao giờ thì tôi mới hết phiền muộn vì chuyện này đây?
gibi sorularla oynamalarına sosyal karmaşıklık sevdasını uygulamaya koymalarına izin veriyor, ve oyun davranışlarının çoğuna yöne veren anlatımsal zeka, hikayenin içine, hayatımızda ve kendimizi kontrolümüzde çok fazla seçeneğimiz olduğunu hatırlatmak konusunda değerler taşıyor.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
İsa Mesih’in kendisi bu kutsal töreni bizi fidye ile kurtarmak için ne yaptığını ve O’nun Fidye ile Kurtuluşu’ndan nasıl yararlanabileceğimizi öğretmek amacıyla ve böylece Tanrı ile birlikte yaşayabileceğimizi bize hatırlatmak için başlatmıştır.
Chính Chúa Giê Su Ky Tô đã thiết lập giáo lễ này để nhắc nhở chúng ta về điều Ngài đã làm để cứu chuộc chúng ta và dạy chúng ta cách tận dụng Sự Chuộc Tội của Ngài và nhờ đó sống với Thượng Đế một lần nữa.
Bunu sana ne kadar sinir bozucu olursam olayım, bunu ben söylesem de, bunun darmadağın eski bir radyoda çok güzel bir şarkı duymak gibi bir şey olduğunu hatırlatmak için yapıyorum ve bu eski radyoyu hala evin bir köşesinde tutman çok hoş.
Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà.
Hatırlatmak için söylüyorum, yas için hafta boyunca odamda bana danışabilirsiniz.
Nếu có nhớ lại chuyện gì, niềm thương tiếc của các em sẽ được thầy tư vấn trong văn phòng mình suốt tuần.
Turuncu metni politikacıların verdiği sözleri hatırlatmak için kullanıyor.
Ông ấy sử dụng dòng chữ nhỏ màu cam để gợi nhắc họ tới lời hứa mà các chính trị gia hay đất nước từng đưa ra.
" Arkadaşlarım kimler? " gibi sorularla oynamalarına sosyal karmaşıklık sevdasını uygulamaya koymalarına izin veriyor, ve oyun davranışlarının çoğuna yöne veren anlatımsal zeka, hikayenin içine, hayatımızda ve kendimizi kontrolümüzde çok fazla seçeneğimiz olduğunu hatırlatmak konusunda değerler taşıyor.
" Ai sẽ là bạn của em? " để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
Ancak aklına yanlış fikirler gelmeden önce sana şunu hatırlatmak isterim:
Nhưng trước khi cậu có bất kỳ ý tưởng liều lĩnh nào, sao cậu không nhớ một điều rằng:
Bazılarımıza bunu hatırlatmak gerekiyor mu?
Có ai trong chúng ta cần được nhắc nhở về điều này không?
Bunun ultrason olduğunu hatırlatmak isterim, yani görüntüler orijinalinde hareket ediyor.
Các bạn nên nhớ đó chỉ là siêu âm thôi nha. Nên hình ảnh là hình ảnh động.
Faaliyetsiz kimselere eskiden sahip oldukları hangi nimetleri hatırlatmak yararlı olabilir?
Người đã ngưng hoạt động có thể được lợi ích khi nhớ lại những ân phước nào?
Bu durum, bize, eski İsrail’de kavme hükmetmekte Musa’ya yardım eden yetenekli, Tanrı’dan korkar ve güvene layık erkekleri hatırlatmaktadır.
Điều này nhắc chúng ta nhớ lại nhưng người nam có khả năng, biết kính sợ Đức Chúa Trời và đáng tín nhiệm giúp Môi-se xét xử dân Y-sơ-ra-ên xưa (Xuất Ê-díp-tô Ký 18: 17-26).
Ve bu GlowCapsler size ilacınızı almanız gerektiğini hatırlatmak için parıldıyor, email atıyor ve bütün havalı şeyleri yapıyor.
Họ có GlowCaps mà flash và gởi email cho bạn và làm vài thứ rất hay để nhắc nhở uống thuốc.
6 Böyle olmakla birlikte Yehova Yahudilere sorumluluklarını hatırlatmak üzere aralarında en göze çarpanları Haggay ve Zekarya olan peygamberler göndererek İsrail uğrunda ‘kuvvet ve kudretini’ gösterdi.
6 Dù vậy, Đức Giê-hô-va biểu dương ‘sức mạnh và quyền năng của ngài’ để giúp dân Y-sơ-ra-ên bằng cách phái các nhà tiên tri, đặc biệt là A-ghê và Xa-cha-ri, để cảnh tỉnh người Do Thái về những trách nhiệm của họ.
Başkan Eyring bize duanın “Tanrı ile O’nun çocukları arasında olan iki yönlü bir iletişim” olduğunu hatırlatmaktadır.
Chủ Tịch Eyring nhắc chúng ta nhớ rằng việc cầu nguyện “là một sự giao tiếp hai chiều giữa Thượng Đế và con cái của Ngài.”
Jürinin bütün kanıtlar sunulana dek açık kapı bıraktığını hatırlatmak isterim.
Tôi muốn nhắc các vị bồi thẩm đoàn hãy giữ tâm trí mình cởi mở cho tới khi tất cả các chứng cứ được trình bày.
Aynı anda, ancak, zaman zaman kendisini hatırlatmak için ihmal etmedi gerçekten en sakin - yansıması çoğundan daha iyi olabilir sakin olduğu gerçeği kararlar karıştırılmamalıdır.
Tại cùng một thời điểm, tuy nhiên, ông không quên nhắc nhở bản thân mình theo thời gian thực tế bình tĩnh thực sự là calmest - phản ánh có thể là tốt hơn so với nhiều nhất nhầm lẫn quyết định.
Bu durum, işletmelerin çoğunlğunuı oluşturan daha az entegre olmuş şirketler için sağlıklı bir küresel ticaret ağının önemini tekrar hatırlatmaktadır.
Nhân sự việc này, báo cáo kêu gọi chú ý đến tầm quan trọng của mạng lưới thương mại toàn cầu lành mạnh đối với các doanh nghiệp có mức độ liên kết thấp.
Bu bunun için eğitim harcanan her zaman hatırlatmak için, Ve ödedi nasıl.
Thứ này sẽ luôn nhắc anh vì sao chúng ta luyện tập cực khổ. Và những gì chúng ta sẽ nhận lại.
Sadece İsrailoğullarının elbiselerinde bulunan benzersiz saçaklar, onlara Tanrı’ya tapınmak ve O’nun emirlerine itaat etmek üzere ayrılmış bir toplum olduklarını hatırlatmak içindi.
Tua đặc biệt nơi tà áo người Y-sơ-ra-ên nhằm nhắc nhở rằng họ là một dân được tách biệt để thờ phượng Đức Chúa Trời và vâng theo mệnh lệnh của Ngài.
Sonra kokaini ilk defa aldıkları zamanı bir ipucuyla hatırlatmak için kafesin renklerini o zamanki renklere çeviriyor.
Sau đó gợi lại cho chúng về lần đầu tiên chúng nhìn thấy cocaine bằng việc gợi lại màu của cái lồng nơi lần đầu chúng thấy cocaine.
Şimdi karşıma çıkan her seyirciye söylediğim şeyi yineleyeceğim, burada amacım artan talebi hatırlatmak.
Đây là nơi tôi sẽ cho các bạn biết điều tôi nói với mọi khán giả tôi gặp là để nhắc các bạn nhớ về nhu cầu lệ thuộc.
Kendime, sevdiklerimi koruduğumuzu hatırlatmak için en basit yöntemim.
Để gợi cho chị nhớ là có những cách đơn giản để bảo vệ người mình yêu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hatırlatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.