hata trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hata trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hata trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hata trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lỗi, hỏng hóc, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hata
lỗinoun Denemenin birkaç hatası var fakat bir bütün olarak çok iyi. Bài luận của bạn có vài lỗi, nhưng tổng thể thì làm rất tốt. |
hỏng hócnoun Yaptığımız makineler mekanik hatalar yüzünden bozulmaya devam ediyor. Máy móc của chúng ta vẫn bị hỏng hóc. |
lờinoun Eğer küçük bir hata daha işlersen seni doğruca eve getireceğiz! Nếu như cãi lời má một lần nữa nghe chưa? |
Xem thêm ví dụ
́Ha, ha, oğlum, bu ne yapabilirim? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
Her yıl on binlerce genç bey ve genç hanım ve birçok kıdemli çift, Salt Lake City’den özel bir mektup almayı hevesle beklemektedir. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Aile babası ha? Người của gia đình hả? |
Pellit'in durumu nasıl ha? Pellit sao rồi? |
Beş ateş topu ha? Năm luồng lửa? |
İsmi Floyd Hansen. Tên là Floyd Hansen. |
Ha siktir. Chết tiệt. |
" Hata yapıyorum, öyleyse varım. " " Tôi làm lỗi cho nên tôi tồn tại. " |
Ve bağlantılı olma adına, dedi ki, "Ha, o Meksika Körfezi." Và như được kết nối, cô ấy nói, "Oh, vịnh Mexico đấy." |
Bu senin hatan değil Felicity. Đây không phải là lỗi của cô, Felicity. |
Herşey dahil hizmet ha? Phuc vu ân cần nhỉ? |
Getirtme beni oraya ha! Đừng làm chú giận chứ! |
Bunun hata olduğunu biliyordum. Tôi biết đây đúng là sai lầm mà. |
Yeni müşteriler hanın çubuklarını kullanır. Dùng đũa của họ gọi là Thông Thiên |
● Size karşı hata yapan birini gönülden bağışlamanıza ne yardım eder? (Koloseliler 3:13). ● Tại sao bạn nên sẵn lòng tha thứ cho người khác?—Cô-lô-se 3:13. |
Ha siktir. Chết mẹ rồi! |
Rol yaptığından eminsin ha? Cô chắc chắn đó là một màn diễn, phải không? |
Bir hata yaptılar. Họ đã nhầm lẫn. |
Tekrar merhaba küçük hanım. Chào lần nữa, cô bé. |
Ha siktir. Chết tiệt |
Ha Ni yeni gelin gibi görünüyor. Chị ấy làm như là cô dâu mới ý. |
Bu affetmek ve unutmak, aynı zamanda kendi hata ve suçlarınızı kabul etmek anlamına gelir.—Mezmur 51:5; Luka 17:3, 4. Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105). |
Uzaylı, ha? Một người ngoài hành tinh, hả? |
Jabbar'ı planımıza katmak büyük hataydı. Cho Jabbar gia nhập vào kế hoạch của chúng ta là một sai lầm lớn. |
İçinde Hata Olabilen Kopyalar Sai lầm của những bản sao |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hata trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.