hasta olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hasta olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hasta olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hasta olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cảm thấy đau, chịu, bị, đau, đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hasta olmak
cảm thấy đau(suffer) |
chịu(suffer) |
bị(suffer) |
đau(suffer) |
đau đớn(suffer) |
Xem thêm ví dụ
Ve ilerleyince, gerçekten de lityum kullanan hasta olmak istemiyorsunuz. Vàkhi đang tiến tiến triển, bạn thực sự không muốn là những bệnh nhân dùng lithium vào lúc này. |
HİÇ kimse hasta olmak istemez. Không ai muốn bị bệnh cả! |
İşte, hastanede hasta olmak böyle bir şey. Đó là trải nghiệm của một bệnh nhân trong bệnh viên. |
Burada da lityum kullanan bir hasta olmak istemezsiniz. Bạn không muốn là bệnh nhân sử dụng lithium lúc này. |
Başta anlamamıştım ama Eskilerin Gücü' ne sahiptim,...... ve bu da beni hasta olmaktan korumuştu Tôi không hiểu gì lúc đầu, nhưng tôi có sức mạnh của Oldstrong và nó giúp tôi không bị lây nhiễm |
Burada hasta olmak cephede sağlıklı olmaktan iyidir. Chẳng thà bị bệnh ở đây còn hơn là khỏe mạnh ngoài chiến trường. |
Bu kadar hasta olmak için lityum şişesine düşmesi gerekir. Hẳn cô ta phải buôn lậu thứ đó thì mới bị bệnh nặng thêm. |
Kimse hasta olmaktan kaçamaz. Không ai tránh khỏi bệnh tật. |
Başta anlamamıştım ama Eskilerin Gücü'ne sahiptim, ve bu da beni hasta olmaktan korumuştu. Tôi không hiểu gì lúc đầu, nhưng tôi có sức mạnh của Oldstrong và nó giúp tôi không bị lây nhiễm |
Hasta olmak, hayattaki rollerimizi, örneğin baba ya da anne olmak gibi sorumluluklarımızı sürdüremeyeceğimiz anlamına gelmez.” Bệnh tật không có nghĩa chúng ta không thể hoàn thành trách nhiệm của người làm cha, làm mẹ hoặc bất cứ vai trò nào”. |
Conchi’nin de dediği gibi “hasta olmak eğlenceli olmasa da mizah duygunuzu korumaya çalışmalısınız. Như chị Conchi công nhận: “Bị bệnh thì chẳng có gì vui, nhưng mình phải cố giữ óc khôi hài. |
İNSAN ne hasta olmaktan hoşlanır, ne de ölmek ister. KHÔNG AI vui khi bị bệnh, cũng không có người nào muốn chết. |
Bence hanımefendiyi burada üşütüp hasta olmaktan başka tehlikeler bekliyor. Và tôi đoán quý cô có nguy cơ không chỉ bị cảm lạnh ngoài này. |
Bu Kikuyular şimdi hasta olmak istiyorlar. Thưa bà, bây giờ mấy người Kikuyu này muốn bị bệnh. |
Birini kafasından böyle vurmak için hasta olmak gerekir. Phải xuất sắc lắm mới bắn người ta ngay đầu như vậy được. |
Hasta olmak, ölü olmaktan iyidir. Bệnh còn hơn là chết. |
Bu savaşı kaybediyor olmaktan korkuyordum çünkü insanlar hepimizi hasta olmakla suçluyordu. Tôi e rằng chúng ta đã thua trong trận chiến này. bởi vì họ đổ lỗi cho chúng ta vì đã bị bệnh. |
MÖ altıncı yüzyılın sonunda kitabını yazmış olan peygamber Zekarya bir rüyette başkâhin Yeşu’yu ve “ona hasım olmak için onun yanında durmakta olan Şeytanı” gördü. Nhà tiên tri Xa-cha-ri, thuộc thế kỷ thứ sáu trước tây lịch, đã có một sự hiện thấy về thầy tế lễ cả Giê-hô-sua cùng với “Sa-tan đứng bên hữu người đặng đối-địch người. |
♫ Bana lanet verimi ver♫ ♫ Ben de aynı Dave gibi e-Hasta olmak istiyorum ♫ ♫ Bana lanet verimi ver, çünkü kurtarılacak olan benim hayatım ♫ Şu an daha fazlasını söylemeyeceğim. (Rap) Đưa dữ liệu chết tiệt của tôi đây Tôi muốn là bệnh nhân điện tử như Dave Đưa dữ liệu chết tiệt của tôi đây, vì cuộc sống của tôi cần được cứu (Giọng thường) bây giờ, tôi không đi xa hơn nữa |
3 Tanrı’nın has kavmi olmak—ne fevkalade bir nimet! 3 Được làm dân thuộc về Đức Chúa Trời quả là một ân phước kỳ diệu làm sao! |
“Allahın RAB . . . . kendine has kavm olmak üzre seni seçti” (TESNİYE 7:6). “[Giê-hô-va Đức Chúa Trời] đã chọn ngươi... đặng làm một dân thuộc riêng về Ngài”.—PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 7:6. |
Sonucta, daha sefkatli bir insan olmak istiyorsaniz, hastaneye, hasta ziyaretine gidersiniz, ve sonucta daha sefkatli bir insan olursunuz. Vì thế, nếu bạn muốn động lòng trắc ẩn, hãy đến thăm những người ốm trong bệnh viện, và bạn sẽ trở nên thương người hơn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hasta olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.