härlig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ härlig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ härlig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ härlig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ngon ngọt, ngọt ngào, thơm tho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ härlig

ngon ngọt

adjective

Han hade bikupor där för att pollinera persikoblommorna som så småningom skulle bli till stora, härliga persikor.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.

ngọt ngào

adjective

Åh, Pip, det var en så härlig dröm.
Ôi, Pip, đây đúng là một giấc mơ ngọt ngào.

thơm tho

adjective

Xem thêm ví dụ

Jag vet det, men ditt hjärta är bara inte med i det här längre
Tôi biết.Nhưng cậu không để tâm trí vào nữa
Ni kommer också att le när ni minns den här versen: ”Då skall konungen svara dem: Amen säger jag er: Allt vad ni har gjort för en av dessa mina minsta bröder, det har ni gjort mot mig” (Matt. 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
(Matteus 28:19, 20) Det här var verkligen passande, eftersom eleverna kommer att tjäna i 20 olika länder!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
Vi försöker ta reda på varför det började här.
Chúng tôi đang cố điều tra tại sao bắt đầu ở đây.
12 De här två berättelserna ger oss en inblick i ”Kristi sinne”.
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
En idé är att vårt tredimensionella universum kanske är inbäddat i en rymd med flera dimensioner, precis som man föreställer sig de här pappersarken.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Jag tänkte också: ”Det här är till stor vägledning för föräldrar.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
Det här ska täcka det här.
Cái này che giấu cái này.
Ni kan inte göra så här!
Ông không làm thế này với tôi được.
Jag och min partner försöker hjälpa hemlösa här att hitta plats att bo.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
Det här är min favorit.
Đây là cái tôi thích.
Om vi följer den här principen kommer vi inte att göra sanningen svårare än den behöver vara.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Att ni tar tillbaka den här.
Lấy lại cái này.
För den här medicinen uppträder biverkningar hos fem procent av alla patienter.
Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày...
Jag vet hur den här kommer att sluta.
Tôi nghĩ tôi biết viết gì
Roya ska intervjua kongressman Mackie här runt 12-tiden.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
Hon visste att det här skulle hända!
Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này.
Det här är Navstar-operatören.
Đây là tổng đài NavStar.
21 Det finns verkligen många sätt varpå vi kan och bör ge Gud härlighet och ära.
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
Om det här alternativet är markerat måste kameran vara ansluten till en av serieportarna (känt som COM i Microsoft Windows) på datorn
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
Det här området är inte flytande vatten; det är metan.
Nhưng đó không phải nước lỏng mà là mêtan.
Du är den enda vännen jag vill behålla från den här tiden.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Jag vill bara visa den här bilden.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
Och det behöver inte komma via öronen: Det här systemet använder ett elektrotaktilt rutnät i pannan så att det som finns framför kameran ger känselupplevelser i pannan.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
Om han är här, är han hemma till middagen.
Nếu nó ở đây, anh sẽ đưa nó về trước bữa tối.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ härlig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.