haris trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haris trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haris trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ haris trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tham lam, bủn xỉn, tham, tham ăn, keo cú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haris

tham lam

(greed)

bủn xỉn

tham

tham ăn

(rapacious)

keo cú

(grasping)

Xem thêm ví dụ

5 Bugün çevrenin haris insanlar tarafından kirletilmediği yerlerde bile tüm yaratılış bize, yaratıkları tasarlayan ve yaratan Şahsın sevgi, iyilik, hikmet ve basiret gibi harikulade niteliklere sahip olduğunu gösteriyor.
5 Ngay cả hiện nay, khi chúng ta nhìn những nơi chưa bị những người tham lam làm ô nhiễm, tất cả tạo vật chứng tỏ là Đấng đã phác họa và tạo ra muôn vật có những đức tính tuyệt diệu như yêu thương, nhân từ, khôn ngoan và nhìn xa.
Özellikle ihtiyar ve hizmet yardımcıları, “yakışıksız kazanca haris olmamak” için uyarılıyorlar. (Titus 1:7; I.
Các trưởng lão và tôi tớ chức vụ đặc biệt cẩn thận để khỏi “tham lợi phi-nghĩa” (Tít 1:7; I Ti-mô-thê 3:8; I Phi-e-rơ 5:2).
Gevşek veya haris kimselere İsa’nın takipçilerinin cemaatinde yer yoktur.—Matta 20:25-27; II. Selânikliler 3:10.
Hội-thánh đấng Christ không có chỗ cho những kẻ lười biếng hoặc những kẻ có tham vọng ích kỷ (Ma-thi-ơ 20: 25-27; II Tê-sa-lô-ni-ca 3:10).
10 Para sevgisi veya yakışıksız kazanca haris olmaması.
10 Đừng ham tiền bạc hoặc tham lợi phi nghĩa (I Ti-mô-thê 3: 3, 8; Tít 1:7).
Adil olması için Haris, belki-
Cũng đúng, Harris, có lẽ nên vậy.
Çünkü Allah evinin kâhyası sıfatile nazıra [Yunanca epiʹskopos, “piskopos” sözcüğünün kökeni] suçsuz olmak, kendini beğenen, tez öfkelenen, şaraba müptelâ, vurucu, yakışıksız kazanca haris olmamak . . . . gerektir.”—Titus 1:5-9.
Vì người giám-mục [giám thị, NW] [chữ Hy Lạp là e·piʹsko·pos và danh từ “giám thị” từ đó mà ra] làm kẻ quản-lý nhà Đức Chúa Trời thì phải cho không chỗ trách được” (Tít 1:5-7).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haris trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.