harikalar diyarı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harikalar diyarı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harikalar diyarı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ harikalar diyarı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đất nước thần kỳ, xứ sở thần tiên, thế giới thần tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harikalar diyarı.

đất nước thần kỳ

(wonderland)

xứ sở thần tiên

(wonderland)

thế giới thần tiên

(wonderland)

Xem thêm ví dụ

Eğer hayvanlara ilgi duyan bir çocuksanız burası, büyümek için kesinlikle sihirli harikalar diyarıdır.
Đó quả là một thiên đường kỳ diệu nơi lớn lên lý tưởng của những chú bé say mê động vật.
Bunlar geri kalanlarımızın kapıyı açıp bilim ve mühendislik denen harikalar diyarını görmemize yardımcı olacak bazı anahtarlar.
Tôi nghĩ đây chỉ là vài bí quyết giúp chúng ta mở cánh cửa đó và thấy xứ sở thần tiên của khoa học và công nghệ.
Bölümün ismi, White Rabbit, "Alice Harikalar Diyarında"'ki Alice'in takip ettiği beyaz tavşanı ima etmektedir.
Thỏ Trắng mừng rỡ vì sự xuất hiện của Alice (bởi chính Thỏ Trắng là người đem Alice về đây).
Kırmızı hapı alırsan Harikalar Diyarında kalırsın. Ben de sana tavşan deliğinin gittiği yerleri gösteririm.
Uống viên thuốc đỏ, anh sẽ phiêu du vào Vùng đất Diệu kỳ... và tôi sẽ cho anh thấy chiều sâu của cái hang thỏ này.
Parlak adamı harikalar diyarına mı yoksa gökkuşağı kavşağına kadar mı takip ettin?
có phải câu đi theo người đàn ông sáng bóng đó tới cầu vồng?
Beş yıl önce, Alis Harikalar Diyarında-vari bir deneyim yaşadım.
5 năm trước, tôi đã trải qua 1 chuyện có chút giống như Alice ở Xứ thần tiên.
İkinci konser turnesi California Dreams Tour, Alice Harikalar Diyarında'yı ve Oz Büyücüsü'nü anımsattı.
Chuyến lưu diễn California Dreams Tour dựa trên câu chuyện Cuộc phiêu lưu của Alice vào Xứ sở thần tiên và Phù thủy xứ Oz.
Ama bilim insanlarımız ve mühendislerimiz bizi harikalar diyarlarına davet etmedikçe bu harika sohbetler olamaz.
Nhưng những cuộc trao đổi hiệu quả không thể diễn ra nếu các nhà khoa học và kỹ sư không mời ta vào xứ sở của họ.
Dolayısıyla, civardaki ikinci el giyim dükkanına gittim; başkalarının döküntüleriyken benim hazinem olacak giysilerin harikalar diyarına.
Vì thế, tôi đến cửa hàng giá rẻ trong khu vực, thiên đường của những thứ là rác rưởi với nhiều người mà với tôi là kho báu đang chờ được khám phá.
Bu harikalar diyarı nasıl görünecek?
Thiên đường đó sẽ giống như thế nào?
Onların sahip oldukları fikirler beni şaşırtıyordu ve diğer insanların da bu harikalar diyarını yaşamalarını istedim.
Tôi kinh ngạc trước những ý tưởng của họ, và tôi muốn những người khác cũng được trải nghiệm xứ sở thần tiên này.
Beş yıl önce, Alis Harikalar Diyarında- vari bir deneyim yaşadım.
5 năm trước, tôi đã trải qua 1 chuyện có chút giống như Alice ở Xứ thần tiên.
Alice Harikalar Diyarında'yı daha kaç kare okuyacaksın?
Em đã đọc Alice ở xứ thần tiên bao nhiêu lần rồi?
Beyaz Tavşan'ı takip etmesiyle Alice, bir delikten Harikalar Diyarı'na düşer.
Đuổi theo Thỏ Trắng, Alice bỗng thấy chú thỏ biến mất xuống một cái hố đen.
Ancak, başka pek çok insan için ise kar, kışın yağdığı yerleri özel etkinliklerde bulunma fırsatıyla dolu bir harikalar diyarına dönüştüren hoş bir şeydir.
Tuy nhiên, cũng có vô số người khác coi tuyết như một nguồn vui thích, tạo ra cảnh đẹp thần tiên và nhiều hoạt động độc đáo.
Yerel toplulukla iş birliği yaptık ve kendi geri dönüştürülmüş materyalleriyle bu harika yüzen platformu inşa ettik. Platform, 1904 "Alis Harikalar Diyarında" gibi İngiliz film arşivinden filmleri seyrederken okyanusta nazikçe yüzdü.
Chúng tôi phối hợp với cộng đồng địa phương sử dụng vật liệu tái chế của họ để tạo nên nền tảng nổi phi thường này dập dềnh trên mặt biển khi chúng tôi xem những bộ phim của Anh, như [1903] "Alice ở Xứ Sở Thần Tiên".
"Alice Perilerin Arasında" ve "Alice'in Altın Saati" gibi isim alternatifleri düşünüldü ve sonunda hikâye Alice Harikalar Diyarında ismiyle 1865 yılında, Dodgson'un ilk kez bundan dokuz yıl önce kullandığı Lewis Carroll takma adıyla basıldı.
Sau khi cân nhắc nhiều cái tên như Alice giữa chốn thần tiên và Kỉ niệm vàng của Alice, tác phẩm cuối cùng được xuất bản dưới tên Cuộc phiêu lưu của Alice vào Xứ sở thần tiên vào năm 1865 với bút danh Lewis Carroll mà Dodgson lần đầu sử dụng 9 năm về trước,minh hoạ bởi ngài John Tenniel.
Yönetmen Tim Burton'la sık sık işbirliği içinde bulundu ve onunla birlikte Maymunlar Gezegeni, Büyük Balık, Ölü Gelin, Charlie'nin Çikolata Fabrikası, Sweeney Todd: Fleet Sokağının Şeytan Berberi, Alis Harikalar Diyarında ve Karanlık Gölgeler gibi filmlerde çalıştı.
Bà thường xuyên cộng tác với đạo diễn Tim Burton trong các bộ phim Planet of the Apes, Big Fish, Corpse Bride, Charlie và Nhà máy Sôcôla, Sweeney Todd: Gã thợ cạo ma quỷ trên phố Fleet, Alice ở xứ sở thần tiên và Lời nguyền bóng đêm.
Carroll'ın en ünlü eserleri; Alice's Adventures in Wonderland ("Alice Harikalar Diyarında") ve onun devamı olan Through the Looking-Glass ("Aynanın İçinden") adlı kitapları ve "The Hunting of the Snark" ve "Jabberwocky" adlı şiirleridir ve hepsi absürt edebiyatın örneklerindendir.
Những tác phẩm nổi tiếng nhất của Carroll là Cuộc phiêu lưu của Alice vào Xứ sở thần tiên và phần tiếp Nhìn qua gương soi cũng như tập thơ "Săn tìm quái vật" và "Jabberwocky", tất cả đều là tác phẩm tưởng tượng.
Kouchak, 2010 yılında Stuart Yarışmasıy’la birlikte Holland Park’ta ve 2013 yılında Edinburgh'da The Meadows (park)'ında iki adet, Çocuklar için Dev Satranç Setleri ve John Tenniel'in Alice Harikalar Diyarında satranç setini ve John Tenniel'in Alice Harikalar Diyarında satranç setini kurdu.
Những đóng góp của Kouchak bao gồm hai bộ cờ vua khổng cho của trẻ em tại Công viên Holland, London cùng Stuart Conquest vào năm 2010 và tại The Meadows (công viên) Edinburgh năm 2013, cùng bộ cờ Alice ở Xứ Sở Thần Tiên theo minh họa của John Tenniel.
Ve orada saklanırken olanlara anlam veremiyordu, fakat tankın askerler eşliğinde geçtiğini ve her yerde insanların kaos içinde olduğunu görmüştü ve " Alice Harikalar Diyarında gibi hissettim tavşan deliğinden düşerken derine, derine kaosun en derinine ve hayatım bir daha hiç bir zaman eskisi gibi olmayacak. " diye düşündü.
Trong khi trốn ở đó, cô cảm thấy thật tức cười, nhưng rồi cô thấy chiếc xe tăng với những người lính, và mọi người xuất hiện khắp nơi cùng với sự hỗn loạn và cô nghĩ " Tôi cảm thấy mình như Alice trong xứ sở thần tiên " ngã xuống cái hang thỏ, chìm vào, chìm dần vào trong hỗn loạn, và cuộc sống của tôi không bao giờ được như trước nữa. "

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harikalar diyarı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.