χάρη σε trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χάρη σε trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χάρη σε trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χάρη σε trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhờ, bởi, nhờ có, ngoại trừ, 感恩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χάρη σε

nhờ

(thanks to)

bởi

nhờ có

ngoại trừ

(except for)

感恩

Xem thêm ví dụ

14 Πώς μπορούμε να βρίσκουμε μεγαλύτερη χαρά σε θεοκρατικές δραστηριότητες;
14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền?
Θα είμαστε πιο πρόθυμοι να συγχωρούμε και να διαδώσουμε χαρά σε όλους αυτούς που είναι γύρω μας.
Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh.
Γιατί χάρη σε σένα, ξέρει ότι είμαι στα ίχνη του.
Bởi vì cám ơn anh đã hỏi, hắn biết tôi sẽ tìm hắn, hắn sẽ cố trốn ra nước ngoài.
9:21-23) Παραδείγματος χάρη: Σε ένα αεροπλάνο, κάποιος Χριστιανός πρεσβύτερος κάθησε δίπλα σε έναν Ρωμαιοκαθολικό ιερέα.
Để minh họa: Trong một chuyến bay, một anh trưởng lão tín đồ đấng Christ ngồi cạnh một linh mục Công Giáo.
Χάρη σε αυτούς, ο άνθρακας αφαιρέθηκε από την ατμόσφαιρα... και μπόρεσαν να αναπτυχθούν άλλες μορφές ζωής.
Nhờ có chúng, carbon được tống khỏi bầu khí quyển và những dạng sống khác có thể phát triển.
Τα πάντα είναι μεγάλη, χάρη σε σας.
Mọi chuyện đều tốt đẹp, cảm ơn chị.
Σκεφτείτε: Η διαδικασία επούλωσης πραγματοποιείται χάρη σε μια αλυσίδα περίπλοκων κυτταρικών λειτουργιών:
Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình tự chữa lành trải qua bốn giai đoạn mà trong đó các tế bào thực hiện nhiều chức năng phức tạp:
Χάρη σε σένα είμαστε εδώ.
Không nhờ em thì chúng ta đã không thể ở đây.
Ο απόστολος Παύλος απαντάει: «Για όλα τα πράγματα έχω τη δύναμη χάρη σε αυτόν που μου δίνει δύναμη».
Sứ đồ Phao-lô trả lời: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”.
Σώθηκαν χάρη σε έναν ντόπιο Οσέτιο ονόματι Άλαν, που τους άρπαξε και τους τράβηξε σε ασφαλές σημείο.
Một người Ossetian tên Alan đã kéo họ đến nơi an toàn.
Θα χαρείς σε σχέση με τον Ιεχωβά+
Con sẽ hân hoan nơi Đức Giê-hô-va,+
Χάρη σε αυτό το πνευματικό περιβάλλον, βαφτίστηκα όταν ήμουν 16 χρονών.
Môi trường thiêng liêng đó đã tác động đến tôi và thôi thúc tôi báp-têm ở tuổi 16.
Θα έρθει ο Χάρυ σε μένα.
Harry đang ghé thăm cháu.
Ένιωσες καλά που είδες την κόρη σου χάρη σε μένα;
Nhờ tôi mới gặp lại con có thấy vui không?
Γκρέγκορ ήταν πλέον σβήσει από τη μητέρα του, που ήταν ίσως και κοντά στο θάνατο, χάρη σε αυτόν.
Gregor tắt từ mẹ của mình, có lẽ là gần chết, cảm ơn với anh.
Όλο αυτό υπάρχει χάρη σε εμένα.
Tất cả chỗ này tồn tại là nhờ tôi.
Τώρα η αδελφή αυτή υπηρετεί με χαρά σε μια χώρα όπου υπάρχει μεγαλύτερη ανάγκη για ευαγγελιζομένους της Βασιλείας.
Hiện nay, chị vui thích phụng sự tại một nơi cần người công bố Nước Trời.
Ο ίδιος έγραψε: «Για όλα τα πράγματα έχω τη δύναμη χάρη σε αυτόν που μου δίνει δύναμη».
Ông viết: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”.
«Χάρη σε ένα Εννιάχρονο Αγόρι»
“Vì cậu bé chín tuổi”
Είμαι σήμερα εδώ χάρη σε σένα.
Tối nay anh đến đây chỉ vì em
«Δεν καταλαβαίνεις ότι χάρη σε αυτούς ζεις;
Chẳng lẽ không nhận biết được là nhờ họ thì con mới có mặt trên đời này sao?
Χάρης σε αυτόν, δεν χρειάζεται πλέον να σε εντοπίζω.
Nhờ ông ta, tao không phải tìm kiếm mày nữa.
Και χάρη σε σας, κυρία, έχω ανακτήσει σχεδόν όλες μου τις δυνάμεις.
Và nhờ cô mà tôi hầu như đã khỏe mạnh hoàn toàn.
Απλώς να θυμάστε, Λίσα κι άλλη Λίσα, ήμασταν μία χαρά σε αυτή τη γειτονιά πριν έρθετε εσείς.
Hãy nhớ này, Lisa này và Lisa kia, chúng tôi vẫn sống ổn ở khu này trước khi hai người chuyển đến.
δεν έπρεπε να χαρείς σε βάρος του λαού του Ιούδα την ημέρα του αφανισμού τους+
Ngươi chớ vui mừng trên dân Giu-đa vào ngày họ bị hư mất,+

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χάρη σε trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.