hareketli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hareketli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hareketli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ hareketli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hoạt bát, nhanh nhẹn, sôi nổi, hoạt động, lanh lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hareketli

hoạt bát

(brisk)

nhanh nhẹn

(brisk)

sôi nổi

(animated)

hoạt động

(live)

lanh lợi

(brisk)

Xem thêm ví dụ

Kötü adamların evi hâlâ hareketli Ty.
Nhà của những kẻ xấu vẫn còn hoạt động, Ty.
Hedefler sabit veya hareketli olabilir.
Các người mẫu có thể bất động hoặc hoạt động.
Borsa çok hareketlidir.
Thị trường chứng khoáng rất năng động.
İkinci olarak da, balık yüzerken bu pullar esneyerek parazitlerin yerleşemediği hareketli bir yüzey oluşturur.
Thứ nhì, những vảy này chuyển động khi cá mập bơi, khiến cho các động vật ký sinh không thể bám vào mình cá.
Ama çenesini doğal olarak çok güçlü olduğu için yapmak, onların yardımı ile o anahtar gerçekten hareketli almayı başardı.
Nhưng để bù đắp cho rằng hàm của ông đã tự nhiên rất mạnh, với sự giúp đỡ của họ, ông quản lý để lấy chìa khóa thực sự di chuyển.
Hareketli parçasi yok.
Không có bộ phận rời.
İşte artık şebeke seviyesi depolamaya sahipsiniz: Sessiz, emisyonsuz, hareketli parçaları yok, uzaktan kontrollü, sübvansiyon olmaksızın pazar fiyatlarına göre tasarlandı.
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.
Hareketli memiş filmi.
Chuẩn bị bắt đầu
Bu hareketli noktalar nedir?
Vậy những chuyển động điểm đó là gì?
O zamandan itibaren babam, kendisini birçok millet için bir ışık taşıyıcısı olarak hizmet etmeye yönelten hareketli bir yaşama başladı.
Từ đó trở đi, cha bắt đầu một cuộc sống đầy những biến cố, khiến cha thành người mang sự sáng đến nhiều dân tộc.
Müziğin üzerine hareketli resimler eklemek öyküsel bir boyut eklese de, benim için hiçbir zaman sadece saf müziğin tek başına verdiği güce eşit olmadı.
Việc thêm ảnh động vào âm nhạc và chèn yếu tố hội thoại, chưa bao giờ bằng sức mạnh mà âm nhạc thuần túy mang lại cho tôi.
Bu yapıtta, seslendirilen slaytlar ve hareketli resimlerle, yeryüzünün yaratılışından Mesih’in Bin Yıllık Hükümdarlığının sonuna kadar geçen zaman içindeki olaylar gösteriliyordu.
Bộ phim tường thuật từ sự sáng tạo trái đất cho đến khi kết thúc Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
Fakat özel bir şekilde kullanılarak ışının momentumu hareketli atomları yavaşlatıp soğutur.
Nhưng nếu được sử dụng một cách chính xác, động lượng của chùm tia có thể trì hoãn nguyên tử chuyển động, làm chúng nguội đi.
İyi beslen, hareketli ol ve yeterince uyu
Hãy ăn uống đủ chất, tập thể dục và ngủ đủ giấc
Çok hareketli biri.
Ông ta hoạt bát quá nhỉ.
Yalnızca çöpçülük edecek kadar hareketli yamalayacak kadar vahşi olanlar hayatta kalabiliyordu.
Chỉ có những kẻ đủ thích nghi để kiếm ăn, đủ hung bạo để cướp bóc mới tồn tại được.
Hayvanlar yaşlandıklarında hastalanabilir ve sakatlanabilirler. Bu, onların daha genç ve daha hareketli oldukları zamanları hatırlayan sahiplerini üzebilir.
Về già, các thú nuôi có lẽ bị bệnh và tàn tật khiến chủ chúng buồn khi nhớ lại những năm chúng còn nhỏ và rất linh hoạt.
Gerçekten hareketliydi.
Tôi cảm thấy thật xúc động.
Ancak başkaları bir daha yürüyebileceğimden kuşku duyuyorlardı. 17 yaşındaki hareketli birisi için ne büyük bir sınavdı!
Thật là một thử thách đối với một cậu trai 17 tuổi năng động!
Sizin ilk kuralınız hareketli robotların sabit robotların etrafında hareket edebildiği hareket kuralıdır.
Quy tắc thứ nhất là về chuyển động: một robot có thể di chuyển xung quanh những con robot bất động khác.
İbranice Kutsal Yazıların tümünü içeren elyazmalarının günümüze kadar gelen hiç değilse 19’u, hareketli kalıplarla baskının icat edilmesinden önceki döneme tarihlendirilir.
Vẫn còn ít nhất 19 bản thảo của trọn bộ phần Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ đã có từ thời trước khi người ta phát minh kỹ thuật in sắp chữ.
Hareketli İmleç
Con trỏ nảy lên
Veya başka herhangi biri Aşağıya 1000 hareketli parça var.
Hoặc với bất cứ thứ gì trong một ngàn bộ phận liên quan ở dưới đó.
Davut neşeli bir mizaca sahip olduğundan canlı ve hareketli müzikleri seviyordu.
Là người sôi nổi, Đa-vít yêu thích các loại nhạc vui nhộn và sống động.
Bu çizginin hareketli ve geçirgen olduğunu biliyordum.
Tôi biết rằng ranh giới đó có thể xê dịch và thâm nhập được.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hareketli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.