harcamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harcamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harcamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ harcamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dùng, tiêu thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harcamak

dùng

verb

6 Tarla hizmetinde daha çok vakit harcamak için programımızı ayarlamak gerekebilir.
6 Dùng nhiều thời giờ hơn trong công tác rao giảng có thể đòi hỏi điều chỉnh thời khóa biểu của chúng ta.

tiêu thụ

verb

Xem thêm ví dụ

Cömert olmak ve başkalarını mutlu etmek için çaba harcamak (Elçiler 20:35).
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.
(Mezmur 146:3, 4; Süleymanın Meselleri 17:23) Bu nedenle, değerli zamanını, enerjisini ve elindeki kaynakları, etrafındaki kötülüğü ortadan kaldırmak uğruna boşa harcamaktansa, tüm dikkatini Tanrı’yla arasındaki ilişki üzerinde topladı.
Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời.
Çaba harcamak gerekir.
Anh phải làm việc vì nó.
Enerjini provada harcamak istemezsin, biliyorum.
Không bao giờ bỏ qua câu đó trong buổi diễn thử, tôi biết.
28 Denenme günlerinizde akıllı olun; bütün kirliliklerinizden temizlenin; tutkularınıza harcamak için hiçbir şey istemeyin; ancak sarsılmaz bir kararlılıkla, hiçbir ayartmaya boyun eğmemeyi isteyin, ancak gerçek ve yaşayan Tanrı’ya hizmet etmeyi isteyin.
28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống.
13 Eğlenceye aşırı zaman harcamak kişisel tetkik için ayıracağımız zamanı elimizden alabilir.
13 Dành quá nhiều thì giờ để giải trí có thể khiến chúng ta không còn thời gian học hỏi cá nhân.
Kredi kartının limitini sonuna kadar kullanmak ya da tüm aylığını bir kerede harcamak yerine, Ellena’nın bulduğu çözümü denemeye ne dersin?
Thay vì dùng hết số tiền trong thẻ tín dụng hoặc tiền lương cho một buổi đi chơi, hãy thử cách của Ellena.
İtibarlarını geri vermek için servet harcamak yerine neden yeniden yapmıyorsunuz?
Thay vì che đậy sự thối rữa nhờ may mắn sao không tái thiết lại?
Kursunlarimizi harcamak istemedik.
Tụi tao không muốn phí đan.
Eğer beynimiz bu kadar fazla enerji harcamak zorundaysa ve uyanık olduğumuz her anı beslenmek için harcayamayacaksak, tek alternatif yediğimiz besinlerden daha fazla enerji elde etmenin bir yolunu bulmaktır.
Nếu bộ não của chúng ta chỉ tiêu tốn lượng năng lượng như vốn có, và nếu chúng ta không thể dành thời gian mỗi ngày để ăn, và cách thay thế duy nhất, thật đấy, là làm thế nào để lấy nhiều năng lượng hơn từ những đồ ăn giống nhau.
Ve sonra üçüncü tabak... Çünkü eğer yenilebilir bir peyzajdan geçerseniz ve yeni beceriler öğreniyorsanız ve mevsimlik nelerin yetiştiğine ilgi duymaya başlarsanız paranızın daha büyük bir bölümünü yerel üreticilerin desteklenmesi için harcamak isteyebilirsiniz; sadece sebze değil; et ve peynir ve bira ve başka ne olabilirse.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Ve içeride 100 metrekarelik vakit harcamak için bir alan var.
Và đây là khoảng 100 mét vuông không gian để tụ tập.
Paramızı harcamak için bundan iyi bir zaman, olabilir mi acaba?
Còn lúc nào hay hơn để xài tiền mặt?
Ama varsa bunu harcamak korkunç bir hata.
Và những ai có mà bỏ qua thì đó là một điều kinh khủng.
Dostum ikimiz de adamı harcamak için hazırdık.
Cả em và anh đều đồng ý giết anh ta mà
Bununla birlikte Şeytan, sonuçta sağlığımıza zarar verebilecek şekilde hikmetsiz kararlar almamız ve imanımız konusunda uzlaşmamız için çaba harcamaktan çekinmez.
Tuy nhiên, Sa-tan cố tìm cách gây ảnh hưởng để chúng ta phải đi đến những quyết định kém khôn ngoan và hòa giải đức tin của mình, dẫn đến việc làm tổn hại sức khỏe chúng ta.
Zamanını oturarak harcamak yerine, daha fazla yumurtlayarak geçirebilir.
Thay vì lãng phí thời gian vào việc ấp trứng, nó có thể sử dụng thời gian đó để đẻ thêm trứng.
Mevcut durumda ABD gibi hükümetler veya Avrupa Komisyonunu oluşturan hükümetler topluluğu diyelim, dünya çapında her yıl hümaniter ve acil yardım kurtarma için 15 milyar dolar harcamakta.
Tình trạng hiện nay là khi chính phủ, như Mỹ, hay là, một nhóm các chính phủ hình thành khối Ủy ban Châu Âu -- họ chi 15 tỉ đô mỗi năm chỉ cho các việc nhân đạo, khẩn cấp, và cứu trợ thiên tai trên thế giới.
İsa’nın örneklemesindeki Samiriyeli, başka milletten bir yabancıya yardım etmek üzere zamanını ve parasını gönüllü olarak harcamakla Tanrısal adaleti yansıtmıştı.
Người Sa-ma-ri trong ví dụ của Chúa Giê-su đã biểu lộ đức tính công bình theo Đức Chúa Trời, vì người ấy đã sẵn sàng dùng thì giờ và tiền bạc để giúp một người lạ ở xứ khác.
Korintoslular 9:22) Benzer biçimde, İsa’nın takipçilerine özgü görevler konusunda uzlaşmamakla birlikte, bazen, eşinizle ve ailenizle daha çok zaman harcamak için programınızda düzeltme yapmanız gerekli olabilir.
Tương tự thế, trong khi không hòa giải những bổn phận thuộc tín đồ đấng Christ, đôi khi có lẽ bạn cần thay đổi thời khóa biểu của bạn để dành ra nhiều thì giờ hơn với người hôn phối và gia đình của bạn.
Ayrıca gereksiz maddi şeylere aşırı zaman, para ve enerji harcamak gibi tehlikelere karşı Sözü ve cemaati aracılığıyla bizi uyarır.
Qua Lời ngài và hội thánh, ngài cũng cảnh báo chúng ta về những tình huống mà mình cần tránh, chẳng hạn như dành quá nhiều thời gian, tiền bạc và sức lực cho những thứ không cần thiết.
Başkaları ise, özel öncüler olarak Gökteki Krallık hizmetinde daha fazla zaman harcamaktadır.
Những người khác, làm người khai thác đặc biệt hoặc giáo sĩ, còn dành nhiều thì giờ hơn nữa cho việc phụng sự Nước Trời.
Bu yüzden zamanınızı boşuna harcamak istemem.
Vì vậy mà tôi không muốn lãng phí thời gian của ngài.
Buna mecburuz, ama bunca zaman harcamak da çok kötü.
Phải vậy thôi, nhưng phí thời gian ở đây uổng quá.
İzleme oranının yüksek olduğu zamanı boşa harcamak istemiyoruz.
Ta không muốn lãng phí thời gian vàng bạc.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harcamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.