hårband trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hårband trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hårband trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hårband trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bím, bện, tết, thắt nơ giữ, dệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hårband

bím

(braid)

bện

(braid)

tết

(braid)

thắt nơ giữ

(braid)

dệt

(braid)

Xem thêm ví dụ

Och sedan, ny förändring, vi hade hårband, kläder, och kondomen för din mobiltelefon för regnsässongen.
Và rồi sẽ có thay đổi mới, chúng tôi có dây buộc tóc, quần áo, và bao cao su cho điện thoại di động trong mùa mưa.
Ledsen, jag känner inte till hårband.
Xin lỗi, tôi không nghe mấy anh đầu tóc lởm chởm.
Då hon svor parlamentseden bar hon ett hårband med kurdiska flaggans färger och gjorde, sedan hon läst parlamentseden på turkiska, ett uttalande på kurdiska.
Bà đã tạo ra một scandal khi nói tiếng Kurd ở quốc hội sau khi tuyên thệ nhậm chức, vì nói tiếng Kurd trong lĩnh vực công cộng là một tội hình sự ở Thổ Nhĩ Kỳ.
Jag vill ha ditt hårband.
Tớ muốn có cái buộc tóc này.
" Gillar du mitt hår bättre med hårklämma eller hårband? "
" Cậu có thích mái tóc tớ đẹp hơn với buộc tóc hay kẹp tóc không? "
Det är ett hårband
Đó là mộc cái cột tóc bằng thạch

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hårband trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.