하람 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 하람 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 하람 trong Tiếng Hàn.
Từ 하람 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là harem, nơi thiêng liêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 하람
harem(haram) |
nơi thiêng liêng(haram) |
Xem thêm ví dụ
시리아에서의 또 한번의 화학무기 공격 아프가니스탄에서의 탈레반의 난동 보코하람에 의해 나이지리아 북동부에서 여학생들이 학교에서 쫓겨난 사건이 있었습니다. Có những người không rời bỏ quê hương để có một cuộc sống tốt đẹp hơn |
또 우리는 새로운 갈등을 경계해야 합니다. 새로운 타입의 갈등 예를 들면 제 고국인 나이지리아의 보코하람이나, 케냐의 알샤바브 같은 갈등말입니다. Chúng tôi cũng cần đề phòng các cuộc xung đột mới, hình thức xung đột mới, như cuộc xung đột Boko Haram ở Nigeira nước tôi và Al-Shabaab ở Kenya. |
미군이 나이지리아로 진격해서 보코 하람을 끌어 내리지는 않을 것이며. 미 해병대가 알 샤밥 지도자의 집에 급습하여 그를 끌어내지는 않을 것입니다. Quân đội Mĩ sẽ không viễn chinh đến Nigeria để giải quyết Boko Haram, và cũng không chắc rằng SEAK Team Six sẽ tập hợp tại sào huyệt của trùm al Shabaab và bắt chúng. |
나이지리아에는 보코 하람, 소말리아에서는 알 샤밥 등 여러 단체들이 오사마 빈 라덴을 숭상합니다. Còn có những tổ chức khác -- tại Nigeria, Boko Haram, tại Somalia, al Shabaab -- và tất cả chúng tỏ lòng kính trọng tới Osama bin Laden. |
1926년 1월 8일 네지드의 술탄 이븐 사우드는 메카의 마스지드 알-하람에서 헤자즈의 왕으로 즉위하였고, 1927년 네지드를 그의 왕국으로 선언한다. Ngày 8 tháng 1 năm 1926, Sultan của Nejd là Ibn Saud đăng cơ làm Quốc vương Hejaz tại Masjid al-Haram thuộc Mecca, và đưa tình trạng của Nejd thành một vương quốc vào ngày 29 tháng 1 năm 1927. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 하람 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.