χάπι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χάπι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χάπι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χάπι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thuốc viên, viên, viên nén, viên thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χάπι

thuốc viên

noun

Έχεις πάρει ποτέ χάπι;
Bạn có bao giờ dùng thuốc viên chưa?

viên

verb noun

Θα καταπιείτε ένα χάπι και θα ξέρετε Σαίξπηρ.
Hay bạn uống một viên thuốc và sẽ biết Shakespeare.

viên nén

noun

viên thuốc

noun

Θα καταπιείτε ένα χάπι και θα ξέρετε Σαίξπηρ.
Hay bạn uống một viên thuốc và sẽ biết Shakespeare.

Xem thêm ví dụ

Η Ξανθιά σου έδωσε το χάπι, όπως ζητήθηκε.
Tóc Vàng đã lấy thuốc dùm anh.
Μπορώ να πάρω χάπι άμβλωσης και να το ρίξω στη σούπα της.
Hay là tớ mua vỉ RUD40s rồi nghiền vào súp của nó.
Το θετικό σε αυτή την κατάσταση είναι ότι γνώρισα τη Χάπι, μια ζηλώτρια ειδική σκαπάνισσα από το Καμερούν.
Điều tốt là tôi đã gặp Happy, một chị tiên phong đặc biệt sốt sắng đến từ Cameroon.
Ξέχασε να πάρει το χάπι του.
Anh ta quên uống thuốc.
Ίσως πήρες λίγα χάπια παραπάνω.
Có thể cháu uống quá nhiều.
Δεν θα 'πρεπε να χορηγούμε χάπια και αγωγές και να εστιάζουμε στο άμεσο πρόβλημα;»
Không phải chúng ta chỉ nên cung cấp thuốc và quy trình và đảm bảo chúng ta tập trung vào nhiệm vụ sắp tới?"
Τότε κατάλαβα ότι το χάπι είχε ξεθυμάνει εδώ και ώρα.
Đúng lúc đó tôi nhận ra thuốc đã hết tác dụng vài tiếng rồi.
Απλά πρέπει να παίρνουμε αυτά τα χάπια.
Vậy chúng tôi chỉ cần uống mấy viên thuốc này thôi sao?
Κι όταν κι αυτό δεν μπορούσε πλέον να την ηρεμήσει πήρε ένα μπουκάλι υπνωτικά χάπια.
Và khi sự điềm tĩnh không còn trong bà ấy. Bà ta đã nuốt hết 1 đống những viên thuốc ngủ.
Πού είναι τα χάπια του σκύλου;
Thuốc của Muggles ở đâu?
Ξεκινήσαμε με τον τυπικό προληπτικό έλεγχο όλων των παιδιών παράλληλα με τη φυσική εξέτασή τους, διότι ξέρω ότι αν μια ασθενής μου έχει σκορ για τις ΔΕΠΗ 4, είναι δυόμισι φορές πιθανότερο να νοσήσει από ηπατίτιδα ή ΧΑΠ, τεσσερισήμισι φορές πιθανότερο να πάθει κατάθλιψη και δώδεκα φορές πιθανότερο να κάνει απόπειρα αυτοκτονίας σε σύγκριση με μια ασθενή μου με μηδενικό σκορ για τις ΔΕΠΗ.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0.
Είστε μια χαρά και χωρίς χάπια για λίγο καιρό.
Có vẻ như 2 người sẽ không cần thuốc 1 thời gian đấy.
Μπορεί να μετά από ένα ή δύο χάπια, αλλά αν συνεχίσεις έτσι μια απ'αυτές τις μέρες ο Μπράιαν Φιντς θα χαθεί και δεν θα ξαναγυρίσει.
Cậu sẽ phải dùng thuốc của ngày mai hoặc ngày kế tiếp, nhưng nếu cậu cứ tiếp tục như vậy, một ngày nào đó Brian Finch sẽ đi mất, và không bao giờ trở lại.
Επίσης, ανακαλύφτηκαν νέα φάρμακα, και φαινόταν ότι η επιστήμη μπορούσε να βρει το «μαγικό χάπι» το οποίο θα αντιμετώπιζε κάθε αρρώστια.
Bên cạnh đó, nhiều loại thuốc mới được phát hiện, và dường như khoa học có thể tìm được “thuốc tiên” để chữa trị mọi thứ bệnh tật.
Μα παίρνουν το δηλητήριο μόνοι τους, καταπίνουν τα χάπια.
Nhưng họ tự uống chất độc, nuốt những viên thuốc.
Και αποδείχθηκε ότι ποτέ, ούτε μία από τις φορές που έδωσε αυτό το χάπι, το πραγματικά μικροσκοπικό χάπι, δεν επέστρεψε κανείς να παραπονιέται ότι είναι άρρωστος.
Và hóa ra cha tôi đưa hũ thuốc đó, hũ thuốc bé không một ai quay lại phàn nàn rằng họ vẫn ốm nữa.
Δεν βρέθηκε κοκαΐνη, μεθαμφεταμίνες ή χάπια διαίτης.
Không cocaine, methamphetamines hay thuốc ăn kiêng.
Πήρε ένα μπουκάλι χάπια στο δια - μέρισμα της στη Γαλλική Συνοικία.
Cô ta uống thuốc tự tử... tại căn hộ của mình ở khu người Pháp.
Η φίλη μου κατάπιε χάπια.
Bạn gái tôi uống thuốc ngủ.
Χάπια των 80 μιλιγκράμ, σφραγισμένα.
80 milligram thuốc còn nguyên dấu niêm phong.
Και τα χάπια;
Mấy viên thuốc đó là gì?
Οπότε μπορούσαν να προμηθεύσουν χάπια και προφυλακτικά όλη τη χώρα, κάθε χωριό της χώρας.
Để họ có thể cung cấp thuốc tránh thai và bao cao su ở mọi ngôi làng trên khắp đất nước.
Επομένως, ένα τυρί, ένα σκυλί και ένα χάπι αρκούν για να σκοτώσεις κουνούπια.
Vậy là phô mai, chó, và thuốc dùng để diệt muỗi.
Δυστυχώς όμως, δέχομαι τόσα πολλά διαφημιστικά από χάπια Βιάγκρα, που η δική σας αλληλογραφία χάνεται.
Đáng tiếc thay, tôi có quá nhiều quảng cáo Viagra trong hộp thư, email của bạn sẽ mất.
Σίγουρα μπορείς να κάνεις περισσότερα με το χάπι, αλλά έτσι κι αλλιώς είναι ο χαρακτήρας σου.
Đúng là anh có thể làm nhiều thứ hơn khi dùng thuốc, nhưng, một trong hai... đều là tính cách của anh.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χάπι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.