好不容易 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 好不容易 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 好不容易 trong Tiếng Trung.

Từ 好不容易 trong Tiếng Trung có nghĩa là hóc búa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 好不容易

hóc búa

(very difficult)

Xem thêm ví dụ

由于很多路都不通,我们好不容易才到达学校。
Nhưng sau nhiều cố gắng, chúng tôi cũng đến được trường học.
好不容易 才 混到 這個 地步
Đừng có như vậy mà ngất rồi chết đi!
一家人好不容易团圆了,但生活还未能恢复正常。
Chúng tôi phải giải quyết vô vàn vấn đề mới có thể trở lại đời sống gia đình bình thường.
我们 好不容易 留下 别 搞砸 了
Này, đừng làm chúng tôi bị ảnh hưởng đấy.
19世纪的法国探险家穆奥穿越柬埔寨的丛林,好不容易才来到一道宽阔的壕沟。
VỪA đi vừa dọn đường xuyên qua cánh rừng rậm ở Cambodia, ông Henri Mouhot, một nhà thám hiểm người Pháp sống vào thế kỷ 19, dừng chân trước một kênh hào rộng vây quanh một ngôi đền.
我们不知道为何主命令李海的儿子们回耶路撒冷,但我们确实知道他们好不容易才完成主要求他们去做的事。
Chúng ta không biết lý do tại sao Chúa truyền lệnh cho các con trai của Lê Hi trở lại Giê Ru Sa Lem, nhưng chúng ta biết rằng họ đã vất vả hoàn thành điều Chúa phán bảo họ phải làm.
好不容易 才 游 上岸 真是 死里逃生
Chúng tôi xoay sở bơi được vào bờ.
我们好不容易才抵达美国费拉德尔菲亚的港口,大家才松了一口气!
Thật nhẹ nhõm biết bao khi cuối cùng chúng tôi đến được bến của mình, cảng Philadelphia!
好不容易 才 來 到 這裡 阻止 你
Nhưng tao đã muốn tìm mày lâu rồi.
我们花了很多时间,好不容易才把事情办妥。
Dù mất khá nhiều thời gian và công sức, nhưng cuối cùng chúng tôi đã làm được.
1843年,老托马斯参与了把约翰福音翻成斐济语的工作,好不容易才能完成。
Năm 1843, nội tổ Thomas giúp dịch Phúc âm Giăng ra tiếng Fiji, một công việc đầy thách đố.
好不容易才痛下决心,把跟重金属音乐有关的东西全部扔掉。
Dù rất khó làm, nhưng tôi đã vứt bỏ hết mọi thứ liên quan đến nhạc kích động.
可是,瑞士房屋严重短缺,我们好不容易才找到地方居住。
Kiếm công việc làm ăn cũng rất khó.
我 希望 你 能 來 的 我 是 說 我 好不容易 來 一次
Em hi vọng chị sẽ đi cùng.
然后,想想利百加骑着骆驼,好不容易才来到南地,也许是加低斯,跟以撒见面。( 创世记24:10,62-64)
Rồi hãy tưởng tượng cuộc hành trình dài đằng đẵng của Rê-bê-ca trên lưng lạc đà đến Nam-phương (Negeb), có lẽ gần Ca-đe, để gặp Y-sác.—Sáng 24:10, 62-64.
好不容易弄到一张机票,并于1月28日从纽约飞到多米尼加共和国的圣多明各,这个城市靠近海地的边境。
Ngày 28-1-2010, sau khi mua vé máy bay, tôi bay từ New York đến Santo Domingo, thuộc Cộng hòa Dominica, giáp biên giới Haiti.
好不容易 能當 一次 蝙蝠 俠
Tớ chỉ thấy Batman có một lần!
长颈鹿这个姿势看来多么笨拙。 由于它们的长颈不能伸得过低,所以它们好不容易才能喝水。
Trong tư thế vụng về này, con hươu phải căng chiếc cổ dài tới mức tối đa mới uống được.
当我好不容易找到总指挥 他正全神贯注地 和屋主讨论 她显然正经历人生中最糟糕的一天
Khi thấy được anh đội trưởng, thì anh ta đang mải mê nói chuyện với người chủ căn nhà, hẳn là chị ta đã có một trong những ngày tồi tệ nhất cuộc đời.
我 和 蓝 姑娘 好不容易 才 骗 到 你 的
Phượng và anh rất cố gắn để gạt em đó
好不容易才上了曼哈顿桥。 我回头一看,北楼上面的巨型天线正跟大楼一起塌下去了。
“Tôi đến được cầu Manhattan và quay lại thì thấy tòa tháp bắc cùng với cây ăng-ten ti vi to lớn đổ sụp xuống.
迈恩纳德叙述说:“我们走进西非洲籍无线电员艾萨克的船舱,好不容易才找到个地方坐下。
Anh Meinard kể lại: “Khi chúng tôi bước vào phòng ngủ của Isaac, một sĩ quan truyền tin người Tây Phi, chúng tôi không biết ngồi ở đâu.
行经沙漠的人如果口渴难耐,好不容易遇到一口井,但井却是干的,他就可能没命了。
Đối với một người đi trên sa mạc đang khát nước, giếng khô có thể báo hiệu sự chết.
她患病以后,身体日渐虚弱无力,举步维艰,好不容易才能出席会众的聚会。
Người cao tuổi có thể cảm thấy rất buồn nản vì không thể làm được những gì mà lúc trẻ hơn và khỏe hơn họ đã làm.
想想以下情景:星期三下午,17岁的小杰好不容易做完家事,正准备好好放松一下,他打开电视,躺在沙发上。
Sau khi làm việc nhà xong thì cuối cùng Geoff cũng được nghỉ ngơi!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 好不容易 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.