hantering trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hantering trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hantering trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hantering trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xử lý, quản lý, sự điều khiển, Quản lý, đối xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hantering
xử lý(handling) |
quản lý(management) |
sự điều khiển(management) |
Quản lý(management) |
đối xử
|
Xem thêm ví dụ
Nå det råkar nämligen vara det som händer är att negativa data försvinner i hanteringen och undanhålls från läkare och patienter. Hóa ra những gì đã xảy ra là những thông tin tiêu cực đều đã mất tích nó được giấu kín khỏi các bác sĩ và các bệnh nhân. |
Bristande renlighet vid hantering av mat och vatten kan medföra hälsorisker. Không quan tâm đến vệ sinh thực phẩm và nước uống có thể mang đến nhiều mối nguy hiểm cho sức khỏe. |
Det dramatiska klippet av UBN: s korrespondent Chase Carter väcker allvarliga frågor om hanteringen av katastrofen. Đoạn phim mà Chase Carter đã gửi đến NBI... đã làm tăng số thắc mắc về vấn đề này. |
Det är som en vetenskapsman sade, att levande organismer har ”det överlägset mest effektiva system man känner till för lagring och hantering av information”. Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”. |
Hantering av text-till-tal Trình quản lý Văn bản sang Tiếng nói |
Läs mer i avsnittet Dela hantering av en domän. Xem phần Chia sẻ quản lý miền. |
Resultaten stödde Darwins teori genom att visa att ansiktsåterkoppling ändrar den neurala hanteringen av känsloinnehåll i hjärnan på ett sätt som får oss att må bättre när vi ler. Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ-ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười. |
Resultaten stödde Darwins teori genom att visa att ansiktsåterkoppling ändrar den neurala hanteringen av känsloinnehåll i hjärnan på ett sätt som får oss att må bättre när vi ler. Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ- ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười. |
Med funktionen Hantering av inaktiva konton kan användare välja att någon ska meddelas eller att viss information i användarens konto ska delas med någon om kontot inte har använts under en viss tid. Trình quản lý tài khoản không hoạt động là một cách để người dùng chia sẻ các phần dữ liệu tài khoản của họ hoặc thông báo cho ai đó nếu họ không hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định. |
”Den lätta hanteringen, det höga priset och den ständiga efterfrågan gjorde kryddor till en otroligt populär handelsvara.” (The Book of Spices) “Gói nhỏ, giá cao và nhu cầu ổn định, hương liệu là món hàng rất được ưa chuộng”.—The Book of Spices |
Med ett aktivt och snabbt växande community av utvecklare och tusentals gratis tilläggsmoduler att välja mellan, är det enkelt att utöka Drupal med funktionalitet såsom anslagstavlor, fotogallerier, hantering av ljud - och video, hantering av datum och kalender, geografisk lokalisering, klassificeringssystem, e- handel, och listan kan göras lång. Với một cộng đồng lập trình viên lớn mạnh và hàng nghìn add- on modules miễn phí để chọn lựa, thật dễ dàng để mở rộng Drupal với chức năng như là message boards, thư viện hình ảnh, quản lý âm thanh và video, quản lý lịch, geolocation, hệ thống rate, e- commerce, và danh sách này sẽ còn nhiều nữa. |
En av forskarna bakom studien menar att stöd för hantering av oro, krav och konflikter ”kan vara en bra metod för att reducera antalet fall av för tidig död”. Một tác giả trong cuộc nghiên cứu cho biết việc giải tỏa lo âu, đáp ứng nhu cầu và giải quyết mâu thuẫn “có thể được xem là những bước quan trọng để giảm tỉ lệ chết sớm”. |
Prästernas renhet, hantering av heliga gåvor (1–16) Sự tinh khiết của thầy tế lễ và việc ăn vật thánh (1-16) |
I en artikel om denna smutsiga hantering rapporterade tidskriften Time om en konferens år 1991 för sydostasiatiska kvinnoorganisationer. Nói về nghề buôn bán nhơ nhớp này, tạp chí Time tường thuật về một cuộc hội nghị vào năm 1991 của các tổ chức của phụ nữ Đông Nam Á. |
AG: Om det hade funnits en ordentlig hantering av situationen och en lämplig fördelning av folket över hela Europa, hade man alltid fått procentandelen jag nämnde: en per varje [550]. AG: Nếu như có sự quản lí đúng đắn cho tình huống này và sự phân phối hợp lí cho người tị nạn trên khắp Châu Âu, bạn sẽ luôn có được tỉ lệ như tôi đã nêu một trên 2000. |
Felaktig slot-hantering: Objekt % # Identifierare % # Metod % # Signatur: % Bộ quản lý khe sai: Đối tượng % # Nhận diện % # Phương pháp % # Chữ ký % |
Ytterligare år av olämplig hantering och förvaring påskyndade nedbrytningsprocessen. Thêm nhiều năm bị lãng quên và không được lưu trữ đúng cách, sách này càng bị hư hại nhanh. |
Konstruktionen av tillräckligt små och lätta kameror med en timer, samt träningen och hanteringen av fåglarna för att bära den vikt som krävdes presenterade många stora utmaningar. Việc sản xuất các máy ảnh đủ nhỏ và nhẹ với một cơ chế hẹn giờ, và đào tạo và huấn luyện các loài chim để mang những vật dụng cần thiết, đã tạo ra những thách thức lớn, cũng như hạn chế kiểm soát định hướng, vị trí và tốc độ của chim bồ câu khi tiến hành chụp các bức ảnh. |
Hantering av strömsparfunktion i hårdvara med HAL-demon från freedesktop. orgName Quản lý nguồn điện, dùng trình HAL của freedesktop. orgName |
Initierar hantering Đang sở khởi bộ quản lý |
Alltså, jag tror att tillsammans med dessa högspecialiserade komponenterna som jag har beskrivit har vi även ett universalmaskineri i våra huvuden som möjliggör hanteringen av vilka problem som än kan uppstå. Tôi nghĩ câu trả lời là, ngoài những bộ phận chuyên biệt cao mà tôi đã miêu tả, còn có nhiều cỗ máy cho các mục đích chung khác trong đầu cho phép chúng ta giải quyết bất cứ vấn đề nào xảy ra. |
Vi vet inte om det var vår hantering som blev fel och vi vet inte om det är just den här korallen på det här revet som har låg fertilitet. Chúng tôi không biết liệu những phương pháp này có là sai lầm không và chúng tôi không biết rằng liệu chỉ có những loại san hô này trên rạn san hô này luôn luôn có khả năng sinh sản thấp. |
& Om KTTS-hantering & Giới thiệu KTTSMgr |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hantering trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.