hani trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hani trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hani trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ hani trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ở đâu, ở̛ đâu, đâu, đầu, thế nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hani

ở đâu

(where)

ở̛ đâu

(where)

đâu

(where)

đầu

(where)

thế nào

Xem thêm ví dụ

Standartlarına böylesine pervasızca saygısızlık edilmesi karşısında Yehova “Hani benden korku?” diye sordu.—Malaki 1:6-8; 2:13-16.
Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16.
Kahretsin, HaNi ile dışarı çıkacağım diye kafayı yiyeceğim!
Tôi phát điên vì muốn đi chơi với Oh Ha Ni
Hani, şu senin canını bağışladığın.
Anh để hắn sống.
Aksine, hani havaalanlarında bagajların alındığı bant vardır, farklı bavullar bant üzerinde dönüp durur ve en sonunda bir tane bavul kalır, kimsenin istemediği, kimsenin sahip çıkmadığı.
Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó
Ama, hani, tek bir balon tutmak bile mutlu bir şey.
Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.
Hani şu telefonun diğer ucundaki ses?
Giọng nói ở đầu bên kia điện thoại?
Bu yüzden bu abin... HaNi'sine bir hediye vermek ister.
Đó là lý do người anh lớn này của em muốn... tặng cho Ha Ni của anh một món quà.
Hani çocuk istemiyordun sen?
Anh đã nghĩ là em không muốn có con.
Hani geçen gece söylediğin o şarkı neydi?
Có 1 bài khác là gì nhỉ?
Size Oh Hani yengemin hemşireliğe uymadığını söylemiştim.
Con đã nói là chị dâu Oh Ha Ni không hợp với công việc y tá chút nào.
Evet, hani, bazı şeyler yaptık.
Đúng vậy, chúng ta đã cùng trải qua nhiều chuyện.
Hani yazı gelmişti de sen tura yapmıştın.
Đây chính là đồng xu em đã lật ngửa mặt của nó
Raccoon Şehri, hani şu şeyin olduğu....?
Này, thành phố Raccoon, ko phải đó là nơi cái...?
Hani bilgisayara dokunmayacaktım, unuttun mu?
Tôi không được chạm vào máy tính, nhớ không?
Nerede hani?
Cô ta ở đâu?
Ön camdaki kameradan hani?
Ý tôi là, camera từ xe của cậu ấy?
Belki bir mont giyiyordur, ya da hani şu süeter yeleklerden falan.
Nhưng nếu họ mặc áo ấm thì ổn mà. Hay mấy cái áo len chẳng hạn.
Hani bir aralar şu bodrum katınızda olan...
Từng đặt ở dưới tầng hầm.
Sınıf 7 ́den, HaNi'nin Parang Üniversitesine girmeye hak kazanmış olması,
Oh Ha Ni của lớp 7 đỗ đại học Parang.
Haniymiş benim ilk doğanım?
Con trai cả của ta đâu rồi?
Karaoke video kasetindeki beceriksiz adam hani?
Cái gã hãm tài trong cuộn băng hình karaoke ấy?
Hani az önce burada olan kız.
Cô gái đã tới đây lúc trước.
Konuşmayı prova etmiştik hani.
Chúng ta rõ ràng đã tập thử rồi.
Hani zararlıydı?
Chẳng phải ông không ăn sao?
Hani gömüldüğü yere?
Chỗ mộ bà hả?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hani trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.