hångla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hångla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hångla trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hångla trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là chim nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hångla

chim nhau

verb

Xem thêm ví dụ

Jag har hånglat med Flash.
Em đã ân ái với Flash.
Phil Herren gav mig 100 dollar från Best Buy så han kunde berätta att vi hade hånglat bakom biblioteket.
Phil Lord đưa tôi 100 đô từ Best Buy... để nói với mọi người chúng tôi làm tình trong thư viện.
Om det här vore en romantisk berättelse - skulle jag nu bli översköljd av känslor - och våra blickar skulle mötas och vi skulle hångla intensivt - med glödhet passion.
Vậy nếu đây là một câu truyện tình lãng mạn đây chắc chắn là nơi mang lại cảm xúc mới mà có thể rửa sạch tâm hồn tôi và chúng tôi nhìn nhau và ngay lập tức có thể hôn nhau với ngọn lửa nồng cháy của hàng ngàn tia nắng.
Jobba nu, hångla sen.
Làm việc trước, hưởng thụ sau.
Varför inte hångla och bevisa det!
Hôn nhau chứng minh đi xem nào.
Vi kan åka till drive-in-bion och hångla ikväll.
Rồi chúng ta có thể lái xe tới bãi chiếu phim và quậy suốt đêm.
Mitt i hånglandet fick jag en riktigt svår hicka.
Chính xác là chỉ xếp hình, thực sự với thêm Hiccups.
Vi brukar hångla där uppe.
Lũ trẻ lên đó hôn nhau. Suốt ngày.
Åk och hångla med din skelögda flickvän.
Sao mày không làm thế với con bạn gái mắt lác của mày đi?
Och hånglar.
lén lút.
Vi hånglade en gång.
Đã hôn hít một lần.
Du spred ut att Ross hånglade med vår 50-åriga bibliotekarie mrs Altman.
Cậu có phát tán tin đồn đó về Ross làm tình với bà Altmann, bà thủ thư 50 tuổi trường chúng ta.
Innebär det att vi kan hångla?
Có nghĩa là chúng mình có thể hôn nhau?
Och han vet att om jag tar fem glas vin, så försöker jag hångla med en svart kille
Còn anh ta biết nếu uống # ly rượu vang, tôi sẽ hôn # gã da đen nào đó
Nu tror hon att jag hånglade med honom för att ta hennes jobb.
Vậy là bây giờ cô ấy nghĩ tớ hôn ông ta.
Killar som höll ett öga på tv: n medan ni hånglade.
Mọi gã mà cứ dán một mắt vào ti vi khi đang hôn ta.
Vi hånglade jämt så fort du hade gått och lagt dig.
Bọn em vui vẻ với nhau suốt sau khi chị đi ngủ.
Vi gick hem, och där spårade vi ur och hånglade.
Ta trở về nhà và không làm chủ đc mình và ta đã hôn nhau.
Vi kan gå på bio och äta på en trevlig restaurang. Vi kan hångla i baksätet på bilen.
Anh đưa em đến xem phim chiếu sớm, đi ăn ở nhà hàng sang trọng, chúng ta có thể âu yếm ở ghế sau.
Betyder det att vi kan hångla?
Vậy có nghĩa ta làm hòa với nhau chứ?
Vi hånglade i Kripkes källare.
Chúng ta đã giãi mã nó.
Genom att hångla med Nolan Ross?
Vì tôi đã không nhận ra ý anh là chơi trò đấu kiếm với Nolan Ross.
Ralph Lauren hånglade visst med nån i kopieringsrummet.
Tôi nghe nói Ralph Lauren chơi đùa với ai đó trong phòng copy..
Du har hånglat med alla!
Mày ve vuốt đủ hạng người.
Hångla inte i korridoren, Rumancek.
Không nổi cáu trên hành lang, Rumancek.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hångla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.