hänga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hänga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hänga trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hänga trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hänga
treoverb Sam, tänd en lampa och häng den utanför. Sam, đốt một cây đèn đem treo ngoài cửa. |
Xem thêm ví dụ
Vi ville ju ge intryck av att vi hängde med i det vetenskapliga tänkandet.” Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
Systemen hänger ihop. Mọi hệ thống đều liên kết với nhau đúng chứ? |
Han prisade Skaparen, som gör det möjligt för vårt jordklot att hänga i rymden på något som inte är synligt och för regntunga moln att hänga ovanför jorden. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
Är vårt enda syfte i livet en tom existentiell övning – att bara hoppa så högt vi kan, hänga kvar i våra utmätta 70 år och sedan misslyckas och falla, och fortsätta falla för alltid? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Ditt öga hänger ut! Rồi mắt nữa, cứ như, bị đập ấy. |
Möjligt, men jag är rädd att ditt hänger på en tråd nu. Có lẽ vậy, nhưng tôi sợ rằng bây giờ chính mạng sống của cậu cũng đang như chỉ mành treo chuông. |
En tjej som heter Carla säger: ”Om du hänger ihop med sådana som ger efter för påtryckningarna eller som gillar uppmärksamheten, kommer du att utsättas för samma sak.” (1 Korinthierna 15:33) Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
Även om vi lyckas, kommer vi att hängas, för att vi har trotsat Shoguns order. Ngay cả khi chúng ta thành công, chúng ta cũng sẽ bị treo cổ như những tên tội phạm vì đã kháng lệnh của Mạc chúa. |
Ska du snacka om Thalia när du hänger ihop med honom? Cô sẽ lên lớp tôi về Thalia khi cô cứ đeo bám cậu ta? |
Beklagar, slaktarn, men häng med folk i din egen klass... Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không? |
En kvinna som uppfostrats av gudfruktiga föräldrar säger: ”Det var aldrig så att vi bara hängde med våra föräldrar i deras arbete. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
Mycket hänger på projektet. Dự án này cần nhiều đầu tư... |
Mödrar hänger sig åt att föda och fostra sina barn. Những người mẹ hiến thân mình để sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái của mình. |
Jag skulle kunna ge er några rep att hänga dig från det, eller du kan bara lämna. Tôi có thể đưa ông dây thừng để ông tự treo cổ lên, hoặc là ông có thể lượn. |
Om du hänger dig åt Gud blir allt du gör Hans vilja. Nếu cháu dâng hiến bản thân cho Chúa thì mọi thứ cháu làm đều là ý muốn của Chúa. |
Bilden av att hjälpa de svaga, lyfta upp händerna som hänger ned och styrka de matta knäna påminner mig om hur en rar sjuåring visade sin morfar en liten tomatplanta som växt från ett frö hon planterat som skolprojekt i årskurs två. Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai. |
Du måste vidta dessa åtgärder — ditt liv hänger på det! Hãy thực hiện những bước này—mạng sống bạn tùy thuộc vào việc đó! |
Han kräver att han jämt ska få hänga med, fastän han gör dig mindre uppskattad på vissa platser. Hắn lúc nào cũng đòi kè kè bên bạn, ngay dù điều đó khiến bạn không được tiếp đón ở một số nơi. |
Häng med mig nästa gång. Lần tới đi với tớ. |
De kan inte hänga det på väggen, för de vet inte vem det är. Họ không thể trưng bày bức tranh, vì không biết người trong tranh là ai. |
Vi hänger! Quá đơn giản |
Den tavlan, som hängde i hallen hos mina farföräldrar, hade ett starkt inflytande på mig. Bức ảnh đó treo ở phòng ngoài trong nhà ông bà nội tôi đã có một ảnh hưởng mạnh mẽ đối với tôi. |
Moster Rose tittade noga på henne och tog henne sedan till en målning som hängde i vardagsrummet. Bà Dì Rose nhìn em rất kỹ và sau đó dẫn em đến một bức tranh treo trong phòng phía trước. |
Den jäveln ska hängas för förräderi! Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc! |
Somliga känner att hela deras framtid hänger på att de lyckas få tag i en guldbiljett. Một số người cảm thấy rằng cả hạnh phúc tương lai của họ đều tùy thuộc vào việc họ có tìm ra tấm vé màu vàng đó hay không. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hänga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.