handlöst trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handlöst trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handlöst trong Tiếng Thụy Điển.
Từ handlöst trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hấp tấp, liều lĩnh, thiếu suy nghĩ, si mê, đâm đầu vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handlöst
hấp tấp(headlong) |
liều lĩnh(slap-bang) |
thiếu suy nghĩ(headlong) |
si mê(head over heels) |
đâm đầu vào(headlong) |
Xem thêm ví dụ
" Herre hjälp oss, de är perfekta djävlar! ", Sa Marks, rubrik reträtten ner stenar med mycket mer av en vilja än han hade anslutit sig till uppstigning, medan alla parti kom tumlande handlöst efter honom - det fett konstapel, i synnerhet, blåser och pustande på ett mycket energiskt sätt. " Chúa giúp chúng ta, họ là những ma quỷ hoàn hảo! " Nhãn hiệu, nhóm rút lui xuống đá với nhiều hơn nữa của ý chí hơn là ông đã tham gia đi lên, trong khi tất cả các bên đến nhào lộn precipitately sau khi anh ta, các chất béo constable, đặc biệt, thổi luồng hơi phụt ra một cách rất năng động. |
Sen började han springa, snubblade över ett osynligt hinder, och kom handlöst i sittande ställning. Sau đó, ông bắt đầu để chạy, vấp một trở ngại vô hình, và đi đầu trên giày cao gót vào một vị trí ngồi. |
I ett annat ögonblick Jaffers, skärning kort några uttalande om en teckningsoption, hade grep honom i handlöst handleden och fångade hans osynliga halsen. Trong thời điểm khác Jaffers, cắt ngắn một số tuyên bố liên quan đến một bảo đảm, đã nắm chặt cổ tay handless và bắt cổ họng vô hình của mình. |
Han såg en skymt av en högst säregen sak, kändes det som ett handlöst arm viftande mot honom, och ett ansikte av tre stora obestämd fläckar på vitt, mycket likt den inför en blek pensé. Ông đã bắt được một cái nhìn thoáng qua của một điều ít nhất, một cánh tay vẫy tay chào handless dường như những gì về phía anh, và một khuôn mặt của ba điểm lớn không xác định màu trắng, rất giống như đối mặt với một Pansy nhạt. |
" Jag ska ge upp ", utropade främlingen, om han hade Jaffers ner, och i en annan stund reste han sig upp flämtande, en underlig figur, huvudlösa och handlöst - för han hade drog av sin högra handske nu liksom hans vänstra. " Tôi sẽ đầu hàng, " người lạ khóc, mặc dù ông đã Jaffers xuống, và trong một thời điểm ông đứng dậy thở hổn hển, một con số kỳ lạ, không đầu và handless - ông đã kéo găng tay phải của mình cũng như trái của mình. |
Och sedan hände något till sin bakersta foten, och han gick handlöst och rullade sidled precis i tid för att beta fötter hans bror och partner, efter huvudstupa. Và sau đó một cái gì đó đã xảy ra với chân phía sau của ông, và ông đã đi hấp tấp và cán sang một bên chỉ trong thời gian để gặm cỏ bàn chân của anh trai và đối tác của mình, sau đây hấp tấp. |
Han hade ryckt på pengarna genast och hade slagits handlöst, och när han hade reste sig upp fjärilen pengar hade försvunnit. Ông đã bắt cóc ngay lập tức tiền và đã được gõ hấp tấp, và khi ông đã đứng lên tiền bướm đã biến mất. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handlöst trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.