handlingar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handlingar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handlingar trong Tiếng Thụy Điển.
Từ handlingar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hành động, chuỗi hành động, đính ước, giấy, hành vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handlingar
hành động(actions) |
chuỗi hành động(actions) |
đính ước
|
giấy
|
hành vi
|
Xem thêm ví dụ
Men som du vet resignerade inte Paulus inför detta, som om hans handlingar låg helt utanför hans kontroll. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
Någon gång före församlingsmötet på tisdagskvällen kommer kretstillsyningsmannen att träffa samordnaren eller någon annan äldste för att gå igenom eventuella frågor han vill ta upp efter att han gått igenom handlingarna. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Genom sina sluga handlingar försöker han att få oss att inte längre vara helgade eller lämpade för att tillbe Jehova och därigenom skilja oss från Guds kärlek. — Jeremia 17:9; Efesierna 6:11; Jakob 1:19. Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
På grund av att han gjorde sig skyldig till en mycket vanvördig handling drabbades han av en otäck hudsjukdom, som gjorde att han inte längre helt och fullt kunde fullgöra sina plikter som kung. (2 Krönikeboken 26:16–21) Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
Det kan också finnas lite av både synd och svaghet i en handling. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
Jag har funnit att två grundläggande skäl i stort sett påverkar återkomsten till aktivitet och förändringar i attityder, vanor och handlingar. Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động. |
Många handlingar som utförs i innerlig tro är det bara Gud som ser. Nhiều hành động âm thầm với đức tin sâu xa mà chỉ có Thượng Đế biết. |
Nej, jag känner till mina handlingar. Không ạ. |
Använd sedan listan på tavlan eller utdelningsbladet för att gå igenom handlingen i Mosiah 19–20. Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20. |
Jag gick till hennes rum, där hon öppnade sig och förklarade för mig att hon hade varit hemma hos en vän och oavsiktligt hade sett hemska och upprörande bilder på teve som visade handlingar mellan en man och en kvinna utan kläder. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Välj en av de positiva handlingarna (som står ovanför den övre pilen) som du gör eller har gjort i ditt liv. Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình. |
Bruset är handling och aktivitet. Điệu nhạc là hành động và hoạt động. |
Vi bad ständigt om att Herren skulle ingripa i Matthews liv, och vi tog varje tillfälle i akt att uttrycka genom ord och handling hur mycket vi älskade honom. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
Vi känner båda till dina handlingar. Ta đều biết hành vi của em là gì. |
I domstolsutslaget sades det: ”Myndigheternas tolerans mot sådana handlingar kan inte annat än undergräva tron på lag och rätt och tron på att staten upprätthåller rättssäkerheten.” Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
16 Du känner säkert till Paulus uppmaning till efesierna: ”Ta på er den fullständiga vapenrustningen från Gud, så att ni kan stå fasta mot Djävulens listiga anslag [”sluga handlingar”, fotnoten].” 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
Den som är girig låter det som är föremål för hans begär dominera hans tankar och handlingar i sådan omfattning att det i själva verket blir hans gud. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
Då nu allt detta således skall upplösas, vad slags människor bör då inte ni vara i ett heligt uppförandes gärningar och handlingar präglade av gudaktig hängivenhet, medan ni väntar på Jehovas dags närvaro och ständigt har den i tankarna.” — 2 Petrus 3:6—12. Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12). |
Jag oroar mig för alla som är orena i tanke, känsla eller handling, eller som nedvärderar hustru och barn, och därigenom blir avskurna från prästadömets kraft. Tôi lo lắng về tất cả những người nào không được thanh khiết trong những ý nghĩ, cảm nghĩ, hoặc hành động của họ hoặc những người xem thường vợ hoặc con cái của họ, do đó đã ngăn chặn quyền năng của chức tư tế. |
Kommer detta att vara en orättvis handling från Guds sida? Đức Chúa Trời hành động như thế có phải là bất công không? |
Om det är en del av en speciell ceremoni att hissa eller hala flaggan, då andra står i givakt eller hälsar flaggan, skulle det innebära att man tar del i ceremonin om man utför den här handlingen. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
Vår förundran bör vara förankrad i vår tros grundläggande principer, i renheten i våra förbund och förrättningar, och i våra enklaste handlingar av gudsdyrkan. Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất. |
Om du är en äldre kristen, kan dina ord och handlingar visa andra att ”Jehova är ... [din] Klippa; i honom finns ingen orättfärdighet”. Nếu là tín đồ cao niên, lời nói và hành động của bạn có thể cho người khác thấy rằng ‘Đức Giê-hô-va là hòn đá bạn, trong Ngài chẳng có sự bất-nghĩa’. |
Det hade varit lika verkningslöst som när översteprästen Eli gav sina ondskefulla söner en lindrig tillrättavisning och sedan lät dem fortsätta med sina onda handlingar. Ngài cũng sẽ bất lực giống như thầy tế lễ thượng phẩm Hê-li chỉ rầy la qua loa các con trai xấu xa của mình và rồi để mặc họ tiếp tục làm điều ác. |
Genom det kan Gud förlåta de orätta handlingar vi begår. Nhờ có sự hy sinh ấy mà Đức Chúa Trời có thể tha thứ tội lỗi cho chúng ta. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handlingar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.