handduk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handduk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handduk trong Tiếng Thụy Điển.
Từ handduk trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handduk
khănnoun Och efter duschen i morse slängde jag handduken på golvet. Sáng nay khi tớ tắm xong, tớ đã ném khăn tắm lên sàn nhà. |
Xem thêm ví dụ
Kan jag få en handduk till? Đưa bố cái khăn nữa được không? |
Hämta en handduk. Cắt ở phía giữa ấy, lấy khăn đi. |
Det finns rena handdukar. Có khăn sạch trong nhà tắm đấy. |
Kan du ge mig en handduk? Đưa em cái khăn tắm, làm ơn? |
När skrubbandet var över torkades armen omsorgsfullt med en handduk. Sau khi rửa tay kỹ xong, nó đã lau cho tay em nó thật khô bằng một cái khăn. |
Vi kunde se hur vår unge vän tvättade sina händer i köket och torkade dem på en ren handduk. Chúng tôi có thể thấy anh bạn trẻ của chúng tôi trong nhà bếp đang rửa tay và lau khô tay bằng một cái khăn mới. |
Sedan torkade han deras fötter med handduken. Rồi ngài dùng khăn lau khô chân họ. |
Jag ska ta en handduk till dig. Tôi sẽ lấy cho cậu khăn tắm. |
Så jag ska lägga tillbaka handdukarna? Ô thế thì tôi nên để cái khăn này lại. |
Borde inte du vara och vika handdukar någonstans? Tưởng cậu phải theo hầu Jock... thay vì đứng đây chứ. |
En fuktig sliten trasa — inte en handduk eller tvättlapp utan en fuktig sliten trasa — låg över hans panna, vilket framhävde familjen blygsamma ekonomiska förhållanden. Một miếng giẻ ướt rách rìa—không phải là một cái khăn tắm hoặc một cái khăn lau mà là một cái giẻ ướt rách rìa—được đặt trên trán anh, cho thấy hoàn cảnh kinh tế khiêm tốn của gia đình. |
Torka med en ren handduk eller pappershandduk. Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy. |
Kom, så får ni en handduk. Tôi tìm khăn tắm cho anh. |
Souvenirbutikerna säljer handdukar och T-shirts med påtryckta bilder av Cooktownsjukhuset/Rikets sal. Các cửa hàng bán khăn vật kỷ niệm và áo thun có in hình “Bệnh viện-Phòng Nước Trời tại Cooktown” (Cooktown Hospital-Kingdom Hall). |
Där finns ett handfat, en handduk och tvål. Có một cái chậu trên ghế dài và một cái khăn, và xà-bông. |
Styvmamman: Var snäll och häng upp din våta handduk, Tim. Mẹ kế: Tâm ơi, phơi khăn của con lên đi. |
Det var där alla brukade vara och titta på TV, så varje gång jag gick från sovrummet till badrummet såg alla mig, och varje gång jag tog en dusch och kom ut iklädd handduk såg alla mig. Và đó là nơi mà mọi người sẽ vui đùa và xem TV, vì vậy mà mỗi lần tôi đi từ phòng ngủ ra phòng tắm, mọi người sẽ nhìn thấy tôi, và mỗi lần tôi đi tắm là trở lại với một chiếc khăn tắm, mọi người sẽ nhìn thấy tôi. |
Handdukar! Khắn tắm! |
Dela helst inte handdukar med andra när du ska torka händerna eller ansiktet, inte ens med andra familjemedlemmar. Tránh sử dụng chung khăn lau tay hoặc khăn mặt với người khác, thậm chí với người trong gia đình. |
Jag berättar inte detta för att framställa mig själv som ett ovanligt exempel på ärlighet, utan bara för att betona läxan med de tre handdukarna och tidningen för 25 cent. Tôi kể cho các anh chị em nghe về sự kiện này không phải để tự đề cao là một tấm gương lương thiện đặc biệt mà chỉ nhằm nhấn mạnh các bài học về ba cái khăn lông và tờ báo 25 xu. |
Gwen, hämta vatten och en handduk. Gwen, đem về ít nước và một cái khăn. |
Jag hämtar en handduk åt dig Để em lấy cho anh cái khăn! |
Sätt på dig handduken. Chỉ có khăn thôi. |
Hämta handdukar och en sax. Farhan, đi lấy khăn và kéo. |
Vi borde ha kört med varm handduk Chúng ta nên làm nóng khăn |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handduk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.