함수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 함수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 함수 trong Tiếng Hàn.
Từ 함수 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hàm số, hàm, Chương trình con, chương trình con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 함수
hàm sốnoun 이동과 반사 함수입니다. Đây là các hàm số dịch chuyển và phản chiếu. |
hàmnoun 우리가 찾던 것은 무엇보다도 시스템 함수 호출 부분이었습니다. Cái mà chũng tôi tìm đầu tiên là hàm gọi hệ thống, |
Chương trình connoun |
chương trình connoun |
Xem thêm ví dụ
삼각함수의 주요 함수들은 다음과 같습니다. 이 함수들이 어떤 의미를 갖는지는 조금 이따가 설명하겠습니다. Các chức năng cốt lõi của lượng giác, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một chút về những gì các chức năng này có ý nghĩa. |
함수(예: NOW(), TODAY())를 이용하면 변수 결과가 반환되므로 쿼리가 캐싱을 통한 신속한 반환이 이루어지지 못합니다. Các hàm (như NOW() hoặc TODAY()) trả lại các kết quả khác nhau, ngăn chặn các truy vấn được lưu vào bộ nhớ cache và do đó được trả lại nhanh hơn. |
아래 예에 나와 있는 것처럼 _send를 호출하기 직전에 _set 함수 호출을 포함하도록 추적 코드를 수정하세요. Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới: |
함수 대신 구체적인 시간과 날짜를 이용하세요. Thay vào đó hãy sử dụng thời gian và ngày tháng cụ thể. |
컴퓨터와 소프트웨어 공학에서 실행(實行, 영어:Execution, Run)은 컴퓨터나 가상 컴퓨터가 컴퓨터 프로그램의 함수를 수행하는 과정이다. Thực thi (tiếng Anh: execution) trong kỹ thuật máy tính và công nghệ phần mềm là quá trình máy tính hay máy ảo thực hiện lệnh của một chương trình máy tính. |
주 스레드에서 함수가 호출되었습니다 Hàm cần phải được gọi từ mạch chính |
화면 상단의 " 편집 " 모드에서 지금와 목록 활성 함수는 통지 Thông báo, ở phía trên của màn hình, tôi bây giờ trong chế độ " Chỉnh sửa " và danh sách các chức năng hoạt động |
Google Ads 에디터 버전 12.3에서는 검색어 보고서, 필터 함수, 계정 수준 광고 확장 연결을 비롯한 새로운 기능을 사용할 수 있습니다. Google Ads Editor phiên bản 12.3 cung cấp các tính năng mới, bao gồm báo cáo cụm từ tìm kiếm, chức năng lọc và các liên kết tiện ích cấp tài khoản. |
가장 정확한 데이터를 얻으려면 IMA SDK를 사용하고 onEnded()와 같은 재생기 상태 함수를 올바르게 구현해야 합니다. Để có dữ liệu chính xác nhất, hãy đảm bảo bạn đang sử dụng IMA SDK và đã triển khai các hàm trạng thái trình phát, như onEnded(), một cách chính xác. |
이 지점들에서 함수는 0입니다, 맞죠? Vâng, đó là tương đương với 0 tại các điểm, đúng không? |
GPT에서 키-값 매개변수를 설정하는 방법은 .setTargeting() 함수용 개발자 도움말에 설명되어 있습니다. Tài liệu dành cho nhà phát triển về hàm .setTargeting() mô tả cách đặt các thông số khóa-giá trị trong GPT. |
가능하면 함수를 필드로 사용하지 마세요. Khi cần thiết, tránh sử dụng các hàm dưới dạng trường. |
이것도 로그 함수 그래프에요. Vâng, đây là một biểu đồ logarit. |
OR 함수로 래핑되지 않는 한 함께 나열된 여러 필터 모두 테스트 항목과 일치해야만 맞춤 규칙에 따라 신고(오류 또는 경고로 표시)됩니다. Trừ khi được bao gồm trong hàm OR, nhiều bộ lọc được liệt kê cùng nhau phải khớp hoàn toàn với mục đang được thử nghiệm để mục đó được gắn cờ (được đánh dấu là lỗi hoặc cảnh báo) theo quy tắc tùy chỉnh. |
이 함수들은 삼각형의 임의의 각에 대해서 특정한 변의 비를 정의합니다. Và đó thực sự chỉ cần xác định, cho bất kỳ góc trong tam giác này, nó sẽ xác định tỷ lệ nhất định bên. |
이상으로 간단한 쿼리에 대해 살펴보았고, BIgQuery에서 제공되는 고급 함수와 기능을 이용해 쿼리를 구성하는 방법에 대해서도 알아보도록 하겠습니다. Bây giờ bạn đã quen thuộc với các truy vấn đơn giản, bạn có thể tạo truy vấn bằng cách sử dụng các hàm và tính năng nâng cao khả dụng trong BigQuery. |
중요한 점은 어떤 모델에서나 그런 충격의 변동에 대해 부의 불평등에 대한 평형상태는 급격하게 증가는 r - g의 함수입니다. Điểm mấu chốt đó là, mô hình dạng này, phương sai của những cú sốc như vậy, mức cân bằng của chênh lệch giàu nghèo sẽ là một hàn dốc tăng của r trừ đi g. |
일부 함수를 사용하면 여러 필터를 결합하는 방법을 보다 쉽게 제어할 수 있습니다. Một số hàm cũng cho phép bạn dễ dàng hơn trong việc kiểm soát cách kết hợp nhiều bộ lọc. |
광고 요청 시 매핑 함수는 기기의 화면 크기를 기준으로 올바른 크기의 광고 요청이 Ad Manager에 전송됩니다. Chức năng ánh xạ đảm bảo rằng yêu cầu quảng cáo có kích thước chính xác được gửi đến Ad Manager dựa vào kích cỡ màn hình của thiết bị đưa ra yêu cầu. |
예를 들어 사용자가 상품을 쇼핑 장바구니에 추가하면 이 함수를 사용하여 데이터 영역을 업데이트할 수 있습니다. Ví dụ: nếu người dùng thêm một mặt hàng vào giỏ hàng, bạn có thể sử dụng chức năng này để cập nhật lớp dữ liệu: |
좋습니다, 다음에 오는 것들 중 함수가 아닌 것은 어떤 것입니까? Được, chúng nói những cái nào sau đây không phải là chức năng? |
함수형 스타일의 프로그래밍은 함수형 언어로 별도로 설계되지 않은 언어에서도 가능하다. Lập trình theo phong cách lập trình hàm cũng có thể thực hiện ở các ngôn ngữ không được thiết kế riêng cho lập trình hàm. |
XOR함수 97로 암호화 되어있네요. Nó đã được mã hóa với chức năng XOR 97. |
그러니 우선 다른 삼각함수부터 설명하겠습니다. Vì vậy chúng ta hãy suy nghĩ tất cả các chức năng trang điểm. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 함수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.