χαμογελαστός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χαμογελαστός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χαμογελαστός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χαμογελαστός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tươi cười, hớn hở, niềm nở, vui vẻ, hân hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χαμογελαστός

tươi cười

(smiling)

hớn hở

(smiling)

niềm nở

vui vẻ

hân hạnh

Xem thêm ví dụ

Χαμογελάστε
Cười lên.
Χαμογελάστε.
Cười tươi nào.
Χαίρομαι που βλέπω τόσο ωραίο κόσμο εδώ και τόσα πολλά χαμογελαστά πρόσωπα.
Hân hạnh được gặp thật nhiều người tuyệt vời ở đây và thật nhiều nụ cười.
Οι άνθρωποι εκεί ήταν καλοντυμένοι και χαμογελαστοί, και με χαιρέτησαν θερμά.
Những người tham dự ăn mặc lịch sự, tươi cười và nhiệt tình chào đón tôi.
Πέντε νεαροί άντρες − ταξίδευαν μαζί και χαμογελαστοί, χαρούμενοι επέστρεφαν στο ξενοδοχείο που έμεναν.
Năm cậu trai trẻ, họ cười, vui vẻ đi bên nhau trở về khách sạn nơi họ đang ở.
Με χαμογελαστή φατσούλα που βγάζει τη γλώσσα έξω;
Chắc giờ anh đang icon le lưỡi (: P ) chứ gì?
Όμως, ο ήλιος θα ανατείλει... και θα βγουν τα μαχαίρια... και όλα αυτά τα χαμογελαστά πρόσωπα... θα με παρακολουθούν... περιμένοντας εκείνη την πρώτη στιγμή αδυναμίας.
Nhưng khi mặt trời ló rạng, những con dao sẽ hiện ra, những khuôn mặt tươi cười đang dõi theo tôi kia, vẫn đang đợi cái khoảnh khắc mềm yếu đầu tiên của tôi.
Η χρυσή μάσκα της παλλακίδας ενός φαραώ, και ο χαμογελαστός Βούδας... αποσύρθηκαν από τη δημοπρασία σήμερα, ως αποτέλεσμα του αυξανόμενου διεθνούς σάλου...
Chiếc mặt nạ vàng của vợ vua Pharaoh và tượng Phật cười, đã không bán được trong phiên đấu giá hôm nay, do bị ảnh hưởng bởi sự phản đối ngày càng kịch liệt của quốc tế.
Χαμογελάστε.
Cười lên nào, hạ sỹ.
Άρα όποτε θέλετε να φαίνεστε υπέροχοι και ικανοί, να μειώσετε το άγχος ή να βελτιώσετε το γάμο σας, ή να νιώσετε σαν να είχατε μόλις μια ολόκληρη στοίβα υψηλής ποιότητας σοκολάτας χωρίς να έχετε το θερμιδικό κόστος -- ή σαν να βρήκατε 25 χιλιάδες σε μια τσέπη ενός παλιού μπουφάν που δεν φορούσατε για χρόνια, ή όποτε θέλετε να αξιοποιήσετε μια υπερδύναμη που θα βοηθήσει εσάς και όλους γύρω σας να ζήσετε μια μακροβιότερη, υγιέστερη, πιο ευτυχισμένη ζωή, χαμογελάστε.
Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười!
" Λοιπόν, " απάντησε ο καθαρισμός γυναίκα, χαμογελαστά έτσι ευτυχώς δεν μπορούσε να συνεχιστεί μιλώντας αμέσως ", για το πώς αυτά τα σκουπίδια από το διπλανό δωμάτιο θα πρέπει να πεταχτούν έξω, δεν πρέπει να ανησυχείτε γι ́αυτό.
" Vâng ", người phụ nữ làm sạch trả lời, mỉm cười hạnh phúc, cô không thể đi trên nói ngay lập tức, " làm thế nào mà rác từ phòng bên cạnh nên được ném ra, bạn không phải lo lắng về nó.
Με χαμογελαστή φατσούλα δίπλα;
Có mặt cười nữa?
«Όταν όλοι μιλάνε», απαντάει χαμογελαστά ένα κορίτσι.
- Khi mọi người nói chuyện trong lớp, - một em gái mỉm cười trả lời.
Χαμογελάστε!
Kimchee!
Επίσης, προτιμούν τα χαμογελαστά ανθρώπινα πρόσωπα από τα θυμωμένα».
Ở Á Châu, Âu Châu và Hoa Kỳ, độ giảm thậm chí còn cao hơn.
Με υποδέχτηκαν άνθρωποι με θερμά, φιλικά και χαμογελαστά πρόσωπα.
Tôi được chào đón một cách nồng ấm, hồ hởi và thân thiện.
Έχει αυτά τα μικρά αυτιά, είναι χαμογελαστός και σε σφίγγει στην αγκαλιά του.
Ông có đôi tai nhỏ và mỉm cười và ru bạn trên tay.
«[Ο Τζόζεφ] τους κοίταξε χαμογελαστός και πηγαίνοντας προς το μέρος τους, έδωσε στον καθέναν το χέρι, με τρόπο που τους έπεισε ότι δεν ήταν ούτε ένοχος εγκληματίας ούτε δειλός υποκριτής.
“[Joseph] nhìn họ với một nụ cười rất dịu dàng, và bước đến bên họ, đưa tay ra bắt từng người trong một cách đầy thuyết phục với họ rằng ông không phải là một kẻ phạm điều sai trái cũng như chằng phải là một kẻ đạo đức gia trá hình.
(Ματθαίος 19:29) Και τι χαρούμενη περίσταση ήταν να βλέπει κάποιος την ευτυχισμένη και χαμογελαστή Αν να συμβολίζει την αφιέρωσή της στον Ιεχωβά με το βάφτισμα που έκανε στη Συνέλευση Περιφερείας «Αγγελιοφόροι Θεϊκής Ειρήνης»!
Và thật là một dịp vui mừng khi thấy Ann vui vẻ và tươi cười biểu hiệu sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bằng cách làm báp têm trong nước tại Hội Nghị Địa Hạt “Sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời”!
Aντα, Ρικς, χαμογελάστε..
Thôi nào, Rick, cười lên.
Ενταξει, χαμογελαστε ολοι.
Được rồi mọi người cười lên nha.
Έπειτα, περάσαμε από διαδρόμους, όπου μικρά αγόρια και κορίτσια—μερικά με γύψους σε ένα χέρι ή πόδι, άλλα με ασθένειες οι οποίες πιθανώς να μην μπορούσαν να θεραπευθούν γρήγορα—μας χαιρέτησαν με χαμογελαστά πρόσωπα.
Sau đó, chúng tôi đi ngang qua các hành lang nơi có các em trai và em gái tươi cười chào đón chúng tôi—một số các em này tay hoặc chân bị bó bột, các em khác với bệnh tật có lẽ không thể được chữa lành nhanh chóng.
... ήταν πάντα χαμογελαστός,
Anh ấy luôn có thể nở nụ cười.
Το περιβάλλον εκεί ήταν καθαρό, ευχάριστο και εποικοδομητικό, και ήμουν περιτριγυρισμένη από αδελφούς και αδελφές με χαμογελαστά πρόσωπα.
Môi trường ở đây sạch sẽ, vui vẻ và xây dựng, chung quanh tôi toàn là các anh chị luôn tươi cười.
Τα καλοσυνάτα μάτια του Αντόνιο φωτίζονται, και χαμογελαστός παίρνει θέση και αρχίζει να αφηγείται.
Ánh mắt hiền hậu của anh Antônio sáng lên, anh mỉm cười rồi ngồi xuống kể:

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χαμογελαστός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.