halvfabrikat trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ halvfabrikat trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halvfabrikat trong Tiếng Thụy Điển.
Từ halvfabrikat trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thức ăn nhanh, nửa thành phẩm, bán thành phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ halvfabrikat
thức ăn nhanh
|
nửa thành phẩm
|
bán thành phẩm
|
Xem thêm ví dụ
Nu måste alla leva enbart på organisk föda, men ärligt talat minns jag knappt några halvfabrikat som jag verkligen saknar. Tất cả chúng ta phải tạo nguồn sinh vật trên diện rộng, nhưng tôi thành thật, thật khó để thúc ép việc lấy lại nguồn thực phẩm nào tôi đã thực sự mất đi. |
Intaget av salt kan också minskas genom att man avstår från att salta extra på maten under en måltid och genom att kontrollera innehållsdeklarationen på förpackningarna för att se hur mycket salt som tillsatts i färdiglagade matvaror och halvfabrikat. Cũng có thể giảm bớt muối bằng cách đừng bỏ thêm muối lúc ăn và xem nhãn hiệu của các thức ăn chế biến để biết số lượng muối đã được thêm vào. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halvfabrikat trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.