halter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ halter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ halter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Cử tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ halter
Cử tạ
|
Xem thêm ví dụ
Misal kişiliklerden biri, Rus bir halter ve kendi ağırlığının üç katını kaldırabilir. Một bản thể là vận động viên cử tạ người Nga có thể nâng trọng lượng nặng gấp 3 lần khối lượng cơ thể anh ấy. |
1920 yılı ilk defa halterin ağırlık kategorisine bölündüğü yıldı. Năm 1989, lần đầu tiên phân hạng đội mạnh. |
Ana madde: 1896 Yaz Olimpiyatları'nda halter Erkekler iki elle kaldırmada Danimarkalı Viggo Jensen ile aynı ağırlığı kaldıran Launceston Elliot, yarışma hakemi Yunanistan Prensi George tarafından stili Jensen'e göre daha kötü diye ikinci olarak seçildi. Bài chi tiết: Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 1896 Elliot nhấc tạ cùng trọng lực như Viggo Jensen trong giải nhấc hai tay, nhưng bị đặt hạng hai bởi Hoàng tử George của Hy Lạp vì cách nhấc tạ. |
ABD'deki ve gelişmiş dünyanın büyük bölümündeki istihdam artışı, halter çubuğunun her iki ucundaki artan ağırlıklar gibi görünüyor. Tăng trưởng việc làm ở Mỹ và ở các nước phát triển trông như một thanh tạ với trọng lượng tăng dần ở cả 2 đầu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.