halt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ halt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ halt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bến xe, dừng, nội dung, què, khập khiễng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ halt
bến xe(stop) |
dừng(halt) |
nội dung(substance) |
què(lame) |
khập khiễng(lame) |
Xem thêm ví dụ
Och när ni frambär ett halt djur eller ett sjukt: ’Det är inget uselt.’ Khi các ngươi dâng một con vật què hoặc đau, điều đó há chẳng phải là dữ sao? |
Du lutar åt höger, eftersom din rumpa är haltande. Em nghiêng về bên phải là vì mông của em bị lệch. |
Gud haltar inte. Chúa mà què à. |
Men när Jehova tuktade dem, gjorde han dem inte bokstavligt blinda, döva, halta och stumma. Tuy nhiên, khi thi hành kỷ luật, Đức Giê-hô-va không phạt họ bị mù, điếc, què và câm. |
På den tiden skall den halte klättra som en hjort, och den stummes tunga skall ropa högt av glädje.” — Jesaja 35:5, 6a. Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6a. |
I tårar fick jag haltade fram att jag var ledsen och att jag visste att jag hade gjort Gud besviken. Qua màn nước mắt, tôi ngập ngừng nói với ông là tôi rất ân hận và tôi biết rằng tôi đã làm buồn lòng Thượng Đế. |
Ett tillfälle för Faramir, kapten av Gondor att visa sin rätta halt. Cơ hội cho Faramir, tướng quân của Gondor... thể hiện bản lĩnh. |
Halt, dvärg! Này, tên lùn. |
23 Det kommer också att innebära att de halta, och även de som nu har drabbats av reumatism, kommer att kunna röra sig utan smärta. 23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe. |
Har ni några som är lama eller blinda eller halta eller krymplingar eller spetälska eller som är förtvinade eller som är döva eller som lider på något sätt? Trong các ngươi có ai què, đui, câm, điếc, cụt tay chân, bị phong hủi, hay bại xuội, hoặc bị đau đớn vì nguyên do nào khác không? |
Elias tydliga maning att sluta halta kan hjälpa oss att på nytt granska våra prioriteringar och vår tillbedjan. Lời kêu gọi đó có thể giúp chúng ta xem xét lại sự thờ phượng và những điều mình đặt ưu tiên trong đời sống. |
”Skynda dig ut bland stadens gator och gränder och ta med dig alla som är fattiga, rörelsehindrade, blinda och halta.” “Hãy mau ra những con đường chính cùng các ngõ hẻm trong thành, dẫn người nghèo, người tàn tật, người đui mù và người què quặt về đây”. |
Man konstaterade också att ”hälsofarliga halter av luftföroreningar har uppmätts i hundratals städer och i nivåer skadliga för grödorna i dussintals länder”. Bài tường trình cũng lưu ý rằng nạn ô nhiễm không khí đã “đi đến độ đe dọa sức khỏe trong hàng trăm thành phố và đến mức làm hại mùa màng trong hàng chục xứ”. |
Baalsprofeterna började ”halta runt altaret som de hade gjort”. Các tiên tri Ba-anh bắt đầu “nhảy chung-quanh bàn-thờ mình đã dựng lên”. |
Jag gjorde halt enligt order på vår sida av floden. Thực hiện theo mệnh lệnh, tôi dừng lại ở bên này sông. |
Jag haltade runt när han plötsligt botade mig! Lúc đó tôi đang nhảy lưng tưng, làm việc của mình. |
42 Men det hände sig att de inte förföljde oss länge förrän de gjorde halt, och det var på morgonen den tredje dagen i den sjunde månaden. 42 Nhưng chuyện rằng, chúng đã không đuổi theo chúng tôi bao xa trước khi chúng dừng lại; và đó là sáng ngày mồng ba tháng bảy. |
Bland dem ska de blinda och de halta vara,+ Trong vòng họ sẽ có người mù, người què,+ |
Vid behandling av chock kan läkaren skriva ut vissa läkemedel för att höja blodtrycket och för att återställa halten av blodplättar. Để chữa trị sốc, bác sĩ có thể sử dụng các loại thuốc có công dụng nâng huyết áp và phục hồi lại số lượng tiểu cầu đã suy giảm. |
(Psalm 34:10) Jag väntar med iver på den tid då profetian i Jesaja 35:6 skall gå i uppfyllelse: ”Då skall den halte klättra som en hjort.” (Thi-thiên 34:10) Tôi háo hức chờ đợi thời kỳ khi lời tiên tri nơi Ê-sai 35:6 được ứng nghiệm: “Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai”. |
(Jesaja 33:24) De halta och lama kommer att stå, gå, springa och dansa på friska, starka ben. Những người què sẽ có chân khỏe mạnh để đi, đứng, chạy, nhảy. |
Det var halt. Có sự ngưng hơi trên những tảng đá. |
Under de allra första dagarna avsöndrar brösten råmjölk, kolostrum, en gulaktig vätska som är utmärkt för de nyfödda på grund av att den 1) har låga halter av fett och kolhydrater och således är lättsmält, 2) har långt flera immunicerande faktorer än den modersmjölk, som rinner till efter några få dagar, och 3) verkar milt laxerande, vilket hjälper till att rensa ut celler, slem och galla som samlats i barnets tarmkanal före födelsen. Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.