halka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ halka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halka trong Tiếng Thụy Điển.
Từ halka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trượt, băng mỏng, băng phủ đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ halka
trượtverb Mina barn skulle inte få halka i leran efter en plogbill. Tôi sẽ không để con mình trượt trong bùn với một lưỡi cày đâu. |
băng mỏngw |
băng phủ đườngw |
Xem thêm ví dụ
Han sade: ”Jag hade halkat in i vanan att säga samma sak hela tiden när jag bad till Jehova.” Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”. |
Om någon råkar spilla ut vatten på golvet, torkar du då snabbt upp det, så att inte någon halkar på det och gör sig illa? Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
Huggarna skräms och halkar efter. Nhóm thợ đã hoảng sợ và bị tụt lại phía sau. |
Fyra dagar efter besöket gick morbror Floyd ut till brevlådan och halkade och föll. Bốn ngày sau chuyến thăm đó, Cậu Floyd đi ra ngoài để đến thùng thư, rồi bị trượt chân và té ngã. |
Har vi som tagit på oss Kristi namn ovetande halkat in i beteendemönster av förtal, smädande och elakt stereotyptänkande? Là những người mang lấy danh của Đấng Ky Tô, chúng ta có vô tình làm theo khuôn mẫu phỉ báng, nói xấu và bắt chước đầy cay đắng không? |
Jag ger honom halka. Tôi cho anh ta trượt. |
Jag halkade på isen. Anh bị trượt ngã. |
Alla halkar visst på tvål. Ở đây ai cũng trợt xà-bông. |
Jag tror att de halkar långt efter. Tôi tin rằng bọn họ đang bị bỏ xa. |
Du halkar ner i detaljer. Robin. Em cứ sa lầy vào sự riêng biệt |
”Om du håller på att halka ner i sådant du inte borde halka ner i, eller om du umgås med människor som leder dig åt fel håll, så är det dags för dig att hävda ditt oberoende, din handlingsfrihet. “Nếu các em dính dáng đến những điều mình không nên dính dáng, hoặc kết giao với những người đang lôi kéo các em đi vào hướng sai, thì đó là lúc để trở nên độc lập, sử dụng quyền tự quyết của các em. |
Om någon av er har halkat åt sidan finns det personer som vill hjälpa er att återigen bli rena och värdiga. Nếu có bất cứ anh em nào đã phạm tội, thì có những người sẽ giúp đỡ các anh em để trở nên trong sạch và xứng đáng trở lại. |
Och varför halkar demokratiförespråkare efter? Và tại sao những người khao khát dân chủ bị tụt lại? |
Den var neutral, känslolös och till och med, efter ett tag, konstigt kamratlig och betryggande, även om jag faktiskt märkte att dess lugna yttre ibland halkade till och att den ibland speglade mina egna outtalade känslor. Trung lập, không cảm xúc, và thậm chí, sau một thời gian, hoà hợp và an tâm lạ thường, mặc dù tôi từng nhận ra vẻ ngoài bình tâm của nó đôi lần trượt đi và thỉnh thoảng, nó phản ánh những cảm xúc không biểu lộ ra của tôi. |
Be om att vi inte kör fast och att vi inte halkar av vägen.” Hãy cầu nguyện để chúng ta sẽ không bị kẹt lại ở đây và chúng ta sẽ không bị trượt ra khỏi đường.” |
Halka inte nu. Đừng có ngất đấy. |
Och sen halkade han. Và rồi anh ta trượt chân. |
" Men för mig var mina fötter nästan borta; mina steg var närapå halkade. " Tuy nhiên, như đối với tôi, bàn chân của tôi đã gần như biến mất; các bước của tôi đã tốt đêm trượt. |
Minibussen började halka på vägen. Chiếc xe van bắt đầu trượt trên mặt đường. |
Om du håller på att halka ner i sådant du inte borde halka ner i, eller om du umgås med människor som leder dig åt fel håll, så är det dags för dig att hävda ditt oberoende, din handlingsfrihet. Nếu các em dính dáng đến những điều mình không nên dính dáng, hoặc kết giao với những người đang lôi kéo các em đi vào hướng sai, thì đó là lúc để trở nên độc lập, sử dụng quyền tự quyết của các em. |
Uceda fotvandrade till ruinerna vid Machu Picchu i Peru som ung missionär halkade han av den smala stigen. Uceda bị trượt chân ra khỏi con đường mòn hẹp. |
Han stod på en pall framför handfatet och borstade tänderna, då han halkade, och skrapade benet i pallen. Cậu ấy đang đứng trên cái ghế đẩu gần cái bồn rửa mặt để đánh răng, khi cậu ấy trượt chân, và quẹt chân vào cái ghế khi cậu té. |
□ Gångbanor och parkeringplatser måste vara upplysta och hållas rena från sådant som kan göra att man halkar eller ramlar. □ Vỉa hè và bãi đậu xe phải đủ sáng và sạch không gây trơn trợt hay dễ té. |
I Retjnojs församling i Moskva halkade Galina Gontjarova, som verkade som församlingens historiker, på en isfläck och bröt båda armarna. Trong Tiểu Giáo Khu Rechnoy ở Moscow, Nga, Galina Goncharova là người đang phục vụ với tư cách là nhà viết sử của tiểu giáo khu, chị đã bị trượt chân ngã trên nước đóng băng và bị gẫy cả hai cánh tay. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.