halk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ halk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ halk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhân dân, người, 人民, nhân dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ halk

nhân dân

noun

Adalet ve tolersans için halkını iç savaşa sürükleyeceksin.
Nhân danh công lý và vị tha, các ngươi sẽ đẩy nhân dân vào cuộc nội chiến.

người

noun

Asıl mevzu, kendi halkının sana olan güvenini kaybetmesi.
Quan trọng là người của anh đã mất niềm tin vào anh rồi.

人民

noun

nhân dân

noun

Halkıma barış olmayacağını haber vermek için Alderaan'a dönmeliyim.
Tôi phải trở về Alderaan để báo với nhân dân tôi là sẽ không có hòa bình.

Xem thêm ví dụ

Demek bir papa, zamparalık yapamaz, Kardinal. Ne halk önünde, ne de özel bir yerde.
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
Ben halktan biriymişim gibi davranmıyorum senatör... ama elimden geldiğince halk adamı olmaya çalışıyorum.
Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân.
Yabancı halklardan kişiler genelde yalnızca bir unvan olan “Tanrı” kelimesini kullanırdı. Oysa Rut sadece bu unvanı değil, Yaratıcının özel ismi olan Yehova’yı da kullandı.
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
Latin Birliği, Latince konuşan halkların içinde bulunduğu uluslararası bir örgüttür.
Liên minh Latinh (tiếng Anh: Latin Union) là một tổ chức quốc tế của các nước sử dụng ngôn ngữ Roman.
Mabet yerli yerinde duruyordu ve halk yüzlerce yıldır yaptığı gibi, günlük işlerini sürdürüyordu.
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
Ve ülke boyunca bölgelerde, küçük ve büyük, her kim bu değişikliği yaptıysa onlar, bu korkuların genellikle yersiz olduğunu buldular ve öğrencilerin sağlığına ve performansına ve bizim toplu halk güvenliğimize olan muazzam faydaları daha ağır basmaktadır.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Fakat, daha önceleri, İşaya’nın günlerinde bile, halkın çoğu ruhi karanlık içindeydi, bu yüzden İşaya harekete geçip yurdunun insanlarını önemle şuna teşvik etmişti: “Ey Yakub evi, gelin de RABBİN ışığında yürüyelim.”—İşaya 2:5; 5:20.
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
(Matta 10:41) Ayrıca, Tanrı’nın Oğlu da kendi büyüdüğü Nasıra kentinin imansız halkına bu dul kadını örnek göstererek onu onurlandırdı.—Luka 4:24-26.
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
23 Ve onlar Yakup’un geri kalanları olan halkıma ve ayrıca İsrail Evi’nden bu ülkeye gelecek olan herkese, Yeni Yeruşalem adı verilecek olan bir şehri yapmaları için yardım edeceklerdir.
23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem.
Zekeriya peygamber de şöyle söylemişti: “Göklerin hâkimi Yehova’ya danışmak, Yehova’nın lütfunu dilemek için birçok halk ve güçlü millet Yeruşalim’e gelecek.”
Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”.
Öldüğünde 62 yaşında olan Bumpy Johnson 40 yıldan uzun bir süre Harlemliler için bir halk kahramanı olmuştu.
Bumpy Johnson, thọ 62 tuổi, từng là người hùng trong lòng dân Harlem Hơn 4 thập kỷ qua.
Ancak sosyal huzursuzluk ve iktidardaki Singapur Halk Hareketi Partisi ve Malezya İttifak Partisi arasındaki anlaşmazlıkları Malezya ile Singapur'un ayrılığı sonuçlandı.
Tuy nhiên, bất ổn xã hội và tranh chấp giữa Đảng Hành động Nhân dân cầm quyền tại Singapore và Đảng Liên minh cầm quyền tại liên bang khiến Singapore tách khỏi Malaysia.
Kâhin olmayan sıptlarla birlikte dış avluya girip çıkıyor, Doğu Kapısının dehlizinde oturuyor ve halkın sunacağı kurbanlardan bazılarını temin ediyor.
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
Doğu'nun belli başlı halklarının ve Himalayalar'ın birçok kutsal adamının bildiği bir teknik.
Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas.
Tabii ki, nakit vermek halk için hastalıkların kökünü kurutmaz veya sağlam kurumlar kurmaz, ama kendi başına ailelerin hayatını iyileştirmek için nasıl yapmamız gerektiği konusunda yüksek bir çizgi koyabilir.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
O olmasaydı halkımı bunca zaman ayakta tutamazdım.
Tôi không thể giữ mạng cho mọi người... ngần ấy thời gian nếu không nhờ anh ta.
Okuyucularımız Soruyor: Tanrı Halkına Neden Sadece Kendisine İbadet Edenlerle Evlenmelerini Emretti?
Câu hỏi độc giả: Tại sao Đức Chúa Trời muốn người thờ phượng ngài chỉ lấy người cùng đức tin?
2 Ve halk bölünüp birbirlerine cephe aldılar; ve herkes ailesine, akrabalarına ve dostlarına göre birbirlerinden ayrılıp aşiretler oluşturdular; ve böylece ülkedeki hükümeti devirdiler.
2 Và rồi dân chúng chia rẽ lẫn nhau; họ tách rời thành các chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con và bạn bè của mình; và như thế đó mà họ đã hủy diệt nền cai trị trong xứ.
Ayrıca kararda “yetkililerin böyle davranışlara müdahale etmemesinin tek sonucunun, halkın adalete ve devletin kanunları uygulamasına duyduğu güveni sarsmak olduğu” belirtildi.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Halk, Yehova gücünü gösterdikten sonra “Yehova Allahtır” diye bağırdı
Sau khi Đức Giê-hô-va chứng minh quyền năng của Ngài thì dân sự lên tiếng rằng: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời!”
Robotuna şimdiden halkın şampiyonu diyorlar.
Họ gọi robot của cháu là " nhà vô địch quốc dân. "
22 Ve öyle olacak ki benim Tanrıları Rab olduğumu ve halkımın işlediği kötülükleri yoklamaya gelen kıskanç bir Tanrı olduğumu bilecekler.
22 Và chuyện rằng, đến lúc đó chúng sẽ biết ta là Chúa, Thượng Đế của chúng, và là một aThượng Đế hay ghen, sẽ đến viếng phạt những điều bất chính của dân ta.
Bunu halk arasında kullanılan manasıyla söylüyorum.
Và tớ cũng hay dùng " giỏi " để đá xoáy đấy.
The Dave Endochrine Show'un Joker'in konuk olarak katılacağı duyurusundan sonra medya analistleri Endochrine'un yılın en fazla izlenecek bölümü olacağını söylerken halk haykırmaya başladı.
Dư luận đang xôn xao sau tuyên bố của Dave Endochrine Show rằng Joker sẽ xuất hiện với tư cách khách mời tuần này trong khi các chuyên gia phân tích dự đoán đây sẽ là chương trình có lượng người theo dõi cao nhất của Endochrine trong nhiều năm nay.
Halkımın mirasını kolay kolay unutmayız.
Những di sản của dân tộc ta không thể dễ dàng bị bỏ mặc.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.