hål i tänderna trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hål i tänderna trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hål i tänderna trong Tiếng Thụy Điển.

Từ hål i tänderna trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hố, khoang, hố hốc, lỗ hổng, cái hốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hål i tänderna

hố

(cavity)

khoang

(cavity)

hố hốc

(cavity)

lỗ hổng

(cavity)

cái hốc

(cavity)

Xem thêm ví dụ

" Ja, ni vet att ett barn som har hål i tänderna kommer inte att kunna studera så bra. "
Tôi nói với họ, " Vâng, anh biết đấy, một đứa trẻ bị sâu răng sẽ, uh, không thể học tốt. "
Vi har knappt silver nog att fylla hålen i Barts tänder.
Chúng ta còn không có đủ bạc để nhét vô cái lỗ trong răng của Bart.
I Uganda tillbringade två tandläkare och tre tandhygienister, alla sista dagars heliga, en vecka med att laga hål, dra ut och rengöra tänder, undervisa om god munhygien och instruera lokala tandläkare och tandläkarstudenter om de bästa metoderna.
Uganda, hai nha sĩ và ba y tá răng hàm mặt, tất cả đều là Thánh Hữu Ngày Sau, đã dành ra một tuần để chữa răng sâu, nhổ và làm sạch răng, dạy về cách vệ sinh răng miệng, và chỉ dẫn các nha sĩ địa phương và sinh viên nha khoa về cách thực hành tốt nhất.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hål i tänderna trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.