haksızlık etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haksızlık etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haksızlık etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ haksızlık etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là làm tổn thương, làm hại, việc thành công, có vấn đề, điều thiệt hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haksızlık etmek

làm tổn thương

(hit)

làm hại

(injure)

việc thành công

(hit)

có vấn đề

(wrong)

điều thiệt hại

(wrong)

Xem thêm ví dụ

Yanlışları düzeltmek, haksızlıkla mücadele etmek...
Tôi có thể biết được đúng sai, chiến đấu chống lại điều bất công.
Ayrıca haksızlıklarla mücadele etmek konusunda İlya’dan birçok şey öğrenebiliriz.
Bạn cũng có thể học nhiều điều từ đức tin của Ê-li khi đối mặt với sự bất công.
Nispeten kısa bir ömür boyunca işlemiş olduğu günahlar yüzünden bir insana sonsuza dek işkence etmek büyük haksızlık olurdu.
Hẳn là quá bất công nếu hành khổ một người đời đời chỉ vì những tội đã phạm trong một quãng đời ngắn ngủi.
Kendimi güçlenmiş hissettim. Ancak sadece kendime yardım etmek ve kendi davamı takip etmek için değil, aynı zamanda burada bahsedilen haksızlıklardan mağdur diğer tutuklulara yardım etmek için.
Nhưng nguồn động lực này không chỉ để hỗ trợ cho tôi, để truy tố vụ án của tôi, mà còn để hỗ trợ những người bạn tù khác đang chịu những bất công tương tự mà mới chỉ nhắc đến ở đây.
Endişe etmek de, haksızlığa karşı bazı tepkilerin daha fazla duvar örülmesine yol açan bir eğilimdir, karmaşık sorunlara kolay çözümler bulma gayesiyle çarçabuk suçlayacak birilerini bulma eğilimi.
Lo lắng cũng là một xu hướng phản ứng lại những bất công để xây nên nhiều bức tường hơn, nhanh chóng chỉ tay với hy vọng đưa ra được lời giải dễ dàng cho vấn đề phức tạp.
Bu kavram; göz yummak, mazeret ileri sürmek, unutmak ya da hatayı inkâr etmekten farklı görülmelidir; ayrıca tekrar haksızlığa uğrayabilecek bir duruma girmemek anlamı da taşımaz.
Phải phân biệt sự tha thứ với dung tha, bào chữa, quên đi, hoặc phủ nhận hành động xúc phạm; nó cũng không có nghĩa là trở lại với tình thế bị ngược đãi.
Bu haksızlık nedeniyle Britanya’daki kardeşler o dönemin başbakanı Herbert Asquith’e bir mektup yazdılar. İman kardeşlerinin hapsedilmesini protesto etmek amacıyla hazırladıkları bu mektuba 5.500 kişinin imzasını içeren bir dilekçe eklediler.
Trước hành động bất công như thế, các anh ở Anh Quốc đã gửi một lá thư cho thủ tướng Herbert Asquith, kèm theo là 5.500 chữ ký để kháng nghị về việc tù oan này.
19 Tövbe etmek ve günahlarımızı açıkça dile getirmek üzere gerekli alçakgönüllülüğe sahipsek, Yehova bizim lehimize olacak şekilde karşılık vermeye isteklidir: “Eğer günahlarımızı ikrar edersek, günahlarımızı bize bağışlamak, ve bizi her haksızlıktan temizlemek için o sadık ve âdildir.”—I. Yuhanna 1:9.
19 Nếu chúng ta khiêm nhường ăn năn và thú nhận tội lỗi, Đức Giê-hô-va sẽ sẵn sàng giúp đỡ chúng ta: “Nếu chúng ta xưng tội mình, thì Ngài là thành-tín công-bình để tha tội cho chúng ta, và làm cho chúng ta sạch mọi đều gian-ác” (I Giăng 1:9).
Hangi hataları işlemiş olursanız olun, eğer gerçekten tövbe ettiyseniz, yaptığınız yanlışı telafi etmek üzere adımlar atıp İsa’nın dökülen kanına dayanarak Yehova’dan içtenlikle bağışlanma dilediyseniz, I. Yuhanna 1:9’daki sözlerin sizin için geçerli olduğundan tümüyle emin olabilirsiniz: “Eğer günahlarımızı ikrar edersek, günahlarımızı bize bağışlamak, ve bizi her haksızlıktan temizlemek için o sadık ve âdildir.”
Bất kể bạn phạm những lỗi lầm nào, nếu bạn thật sự ăn năn, tìm cách sửa chữa điều sai trái và khẩn thiết cầu nguyện xin Đức Giê-hô-va tha thứ dựa trên căn bản huyết Chúa Giê-su đổ ra, thì bạn có thể tin chắc rằng những lời ở I Giăng 1:9 áp dụng cho bạn: “Còn nếu chúng ta xưng tội mình, thì Ngài là thành-tín công-bình để tha tội cho chúng ta, và làm cho chúng ta sạch mọi đều gian-ác”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haksızlık etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.