海关放行 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 海关放行 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 海关放行 trong Tiếng Trung.
Từ 海关放行 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thải ra, khóa tốt nghiệp, sản lượng, ấn hành, sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 海关放行
thải ra
|
khóa tốt nghiệp
|
sản lượng
|
ấn hành
|
sản xuất
|
Xem thêm ví dụ
他 总 觉得 自打 他 从 集装箱 里 出来 之后 海关 的 人 就 一直 在 跟踪 他 Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu. |
有一次,一个海关官员接到消息,知道了我们的行动,就命令我们下火车,要我们把书刊带到他上司的办公室。 Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông. |
出乎意料,那个海关官员没有告诉上司我们带的是什么,只是说:“这两个人有东西申报。” Thật lạ, ông ấy không nói cho cấp trên biết chúng tôi đem theo những gì, nhưng chỉ nói: “Hai người này có điều để khai”. |
若要通过帝国海关,所有包裹 必须严格遵循一条规定: 如果一个箱子的底部标有一个偶数, 那么它的顶部必须是红色的封口。 Để vượt qua hải quan Hoàng gia, các gói hàng phải tuân thủ một giao thức nghiêm ngặt: Chiếc hộp được đánh số chẵn dưới đáy, phải được tô màu đỏ trên nắp hộp. |
美国水陆关税局 亚历山大·弗雷泽 上校 1843-1848 美国水陆关税局 理查德·埃文斯 上校 1848-1849 1849年,水陆关税局被撤销,水陆关税队受海关税司的指挥直至1869年水陆关税局重建。 Thuyền trưởng Alexander V. Fraser, 1843–1848 Thuyền trưởng Richard Evans, 1848–1849 Năm 1849, Cục Quan thuế Biển bị giải thể, và Quan thuế Biển rơi vào vòng kiển soát của Ủy viên Quan thuế cho đến khi Cục Quan thuế Biển Hoa Kỳ được thành lập lại vào năm 1869. |
不開 放行 動 抓獲 還是 擊斃 Ta vẫn đang phân tích. |
一个海关官员评论:“黑市买卖客似云来。 Một viên chức quan thuế nhận xét: “Nạn chợ đen đang lan tràn. |
一位海地的海关人员在核批进口的建筑材料时,说:“地震后马上有些人越过边境来帮助灾民,耶和华见证人就是其中之一。 Một nhân viên hải quan Haiti, người cho phép nhập khẩu hàng, nhận xét: “Nhân Chứng Giê-hô-va nằm trong số những người trước tiên đến biên giới nhập hàng để giúp người ta. |
根据《美国法典》第19章1555(b)(8)(c),因为免税店,海关地区指的是本章101.1(e)定义的美国的海关地区和对外贸易区(参见本章第146部分)。 Theo 19 USC 1555 (b) (8) (C), lãnh thổ Hải quan, cho mục đích của các cửa hàng miễn thuế, có nghĩa là lãnh thổ Hải quan của Hoa Kỳ như được định nghĩa trong 101.1 (e) của chương này và các khu vực thương mại nước ngoài (xem phần 146 của chương này). |
政府要是容忍高级官员贪污,就会失去公信力,很难解决警察和海关部门的贪腐问题。 Các chính phủ đánh mất lòng tin khi họ nỗ lực xóa bỏ nạn tham nhũng trong vòng những viên chức cảnh sát và hải quan, nhưng lại dung túng trong vòng các quan chức cấp cao. |
韓國青少年保護法》規定,任何經 MOGEF 認定為「對青少年有害」的應用程式或內容,供應商都必須驗證使用者的年齡和真實姓名,才能放行讓其存取限制級內容。 Theo Đạo luật bảo vệ vị thành niên của Hàn Quốc, nhà cung cấp mọi ứng dụng hoặc nội dung mà MOGEF coi là “có hại cho vị thành niên” cần phải xác minh tuổi và tên thật của người dùng trước khi cấp quyền truy cập vào nội dung người lớn. |
一份由英国、法国和比利时签署的边境管制三方协议,建立了“控制区”(control zones),允许他国官员可在此处实施有限的海关监管和执法措施。 Một thoả thuận ba bên giữa Anh Quốc, Pháp và Bỉ về việc kiểm soát biên giới, với sự thành lập các vùng kiểm soát trong đó các sĩ quan của quốc gia khác có thể thực hiện một số quyền hải quan và luật pháp hạn chế. |
这段公路的两端都设有海关,相距大约160公里。 Những văn phòng hải quan ở hai nơi này cách nhau khoảng 160 cây số. |
事后我才知道,原来我通过海关之后不久,在离海关不远处发生雪崩,结果沿着这段公路的所有交通都被迫中断了。 Về sau tôi mới biết rằng chẳng bao lâu khi tôi đã đi qua hải quan, tất cả xe cộ bị chặn lại dọc đoạn xa lộ này bởi vì có tuyết lở cách đấy không xa. |
你 真 認為 他們 會 放行 ? Anh nghĩ họ sẽ cho ta bay chứ? |
一定 是 绿色 , 因为 绿灯 表示 放行 Đó hẳn là màu xanh, vì màu xanh nghĩa là đi. |
尽管在某些地方,送礼给公务员很常见,不过部分耶和华见证人依法办理手续时,却拒绝送钱给调查员、海关官员或其他公务员。 鉴于耶和华见证人一向良心清白、诚实无欺,所以公务员都愿意不收额外费用而为他们服务,而其他人则必须送上红包,才有相同的待遇。( Mặt khác, khi yêu cầu một điều hợp pháp, một số Nhân Chứng Giê-hô-va không biếu xén cho thanh tra, nhân viên hải quan, hoặc những viên chức khác dù việc đó là phổ biến. |
实际上如果你能够探测到, 不管你用什么设备, 你都可以用这个设备从以色列 军方那里赚到一大笔钱, 他们一直在尝试探测哈马斯组织 挖的隧道, 美国海关和边防也都希望 探测毒贩的隧道。 Thực ra, nếu bạn có thể phát hiện ra đường hầm đang được đào, dù bạn đang sử dụng thiết bị gì, bạn có thể nhận được khối tiền từ thiết bị đó từ quân đội Israel, họ đang cố dò tìm ra các đường hầm của Hamas, và từ Hải quan Mỹ và lính Biên phòng họ đang cố dò tìm các đường hầm ma túy. |
(笑声) 这是所有“欧洲滥人”经纽约肯尼迪机场入海关时的特别通道 (Cười) Đó là tất cả "rác châu Âu" đến từ cửa hải quan JFK |
客机一着陆,机场人员随即带我到海关去,那是一间很简陋的房子,里面空无一人。 Máy bay vừa đáp xuống là tôi bị dẫn vào một phòng trống dùng làm văn phòng hải quan. |
冒牌货:不出半年,在德国法兰克福的机场,海关官员就充公了5万件有名牌标签的货品。 Hàng giả: Chỉ trong vòng nửa năm, các viên chức quan thuế tại phi trường Frankfurt, Đức, tịch thu hơn 50.000 món hàng giả. |
有许多人在报税方面作伪,没有向海关呈报应抽税的物品,擅用公司的电话打长途电话或在报公账方面作伪。 Bốn mươi lăm phần trăm thì đã phạm tội ngoại-tình. |
你能想象可能的衍生应用 - 环境探测 土地中的污染物, 海关应用, 探测容器中的非法物品等等。 Bạn có thể tưởng tượng khả năng của ứng dụng --- phát hiện thân thiện môi trường ô nhiễm trong đất, những ứng dụng cho hải quan, hay cục thuế phát hiện hàng hoá bất hợp pháp trong các thùng chứa và vân vân. |
他解释说:“告解有如把放满了罪过的行李全部提到机场海关人员那里。 Ông giải thích: “Việc xưng tội cũng giống như mang tất cả vali chứa đầy tội lỗi đến nhân viên hải quan tại phi trường. |
一天,在一个工作受禁制的地方,海关职员翻开我的文件档案来看。 Một hôm tại một nước mà công việc rao giảng bị ngăn cấm, một nhân viên hải quan bắt đầu lục soát các hồ sơ của tôi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 海关放行 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.